Các game casino-Casino có bịp không
ATCOMPACT T1 50kA là bộ thiết bị chống sét bảo vệ sơ cấp cho nguồn điện 3 pha 380Vac, được kết hợp từ các 4 module ATSHOCK với khả năng cắt dòng xung điện áp rất cao, đặc biệt đáp ứng với dạng xung do dòng sét đánh trực tiếp vào đường dây. Vị trí bảo vệ phù hợp là ngay tủ điện chính, nơi mà dòng điện lưới bắt đầu đi vào hệ thống.
ATCOMPACT T1 50kA (AT-8150) được lắp song song với dây cấp điện nên không ảnh hưởng đến hệ thống truyền tải điện năng trong điều kiện bình thường.
Có thể tạo ra các cách bảo vệ hoặc dây-đất (common mode) hoặc giữa các dây pha và trung tính (differential mode).
Cấu tạo chắc chắn, dễ lắp đặt và có lợi thế: khỏe, nhanh, đáng tin cậy và được thử theo các tiêu chuẩn hiện hành (EN 61643-11) tại các phòng thí nghiệm độc lập.
Lưu ý về ắp đặt
ATCOMPACT T1 50kA (AT-8150) được lắp song song với dây hạ áp, được nối với dây, trung tính và đất. Cần có cầu chì hoặc cái ngắt mạch. Chúng phải được ngắt rời khi lắp đặt để làm việc an toàn.
Khi ATCOMPACT T1 50kA được lắp bảo vệ đầu nguồn với khả năng cắt dòng xung lớn, cho nên điện áp dư còn khá lớn so với các thiết bị điện tử cần bảo vệ, trong trường hợp này cần lắp thêm các cấp bảo vệ thứ cấp phía sau nó, cách tối thiểu là 10 mét theo đường dây. Trong trường hợp không đáp ứng khoản cách này thì cần phải lắp thêm bộ phối hợp ATLINK ở giữa để đảm bảo hiệu quả.
Nối đất cho bộ chống sét 3 pha
Tiếp đất trong tất cả hệ thống phải liên kết trực tiếp với nhau hoặc bằng thiết bị nối đẳng thế và điện trở tiếp địa phải nhỏ hơn 10Ω. Nếu không tuân thủ theo bảng số liệu kỹ thuật khi sử dụng hoặc lắp đặt, việc bảo vệ bằng thiết bị này có thể gây nguy hiểm cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật Bộ chống sét lan truyền ATCOMPACT T1 50kA
Đặc tính về điện/ Model | ATCOMPACT T1 50kA |
Mã hiệu | AT-8150 |
Loại bảo vệ theo REBT | III, IV |
Loại phép thử theo EN 61643-11 | Loại 1 |
Điện áp danh định (Un) | 400VAC (L-L) 230VAC (L-GND) |
Điện áp làm việc cực đại (Uc) | 440VAC (L-L) 255VAC (L-GND) |
Tần số danh định | 50-60Hz |
Dòng phóng danh định (sóng 8/20µs) (In) | 50kA/dây (200kA/bộ) |
Dòng phóng cực đại (sóng 8/20µs) (Iimp) | 50kA/dây (200kA/bộ) |
Mức bảo vệ (sóng 1,2/50µs) (Up) | 4000V |
Thời gian nhạy đáp ( tr) | <100ns |
Cầu chì | 80A gG |
Dòng ngắn mạch cực đại | 100kA |
Nhiệt độ làm việc | -400C đến +700C |
Vị trí lắp đặt | Bên ngoài nhà |
Kiểu nối | Song song (một cổng) |
Số cực | 4 |
Kích thước | 280 x 448 x 160mm |
Gắn | Tường hoặc cột đứng |
Chất liệu vỏ | Tự dập tắt lửa, cách điện |
Bảo vệ vỏ | IP65 theo IEC 60 529 |
Vỏ | Kép (Loại II) |
Chịu lửa | 6500C theo IEC 695-2-1 |
Chống va đập | IK09 theo EN 50 102 |
Dây nối L/N/GND | Tiết diện cực đại 25mm2 |
Các phép thử được cấp chứng nhận theo IEC 61643-1, EN 61643-11 phù hợp với các yêu cầu của UL1449 Các tiêu chuẩn liên quan UNE 21186, NFC 17 102, IEC 62305 |
>> Xem thêm mục hỗ trợ :