ATFILTER 32 - Modul cắt lọc sét đặc biệt cho thiết bị nhạy cảm 32A
ATFILTER 32 được phối hợp với các thiết bị bảo vệ trước đó, cung cấp một nguồn điện đã cắt giảm các xung quá áp đến mức cực thấp và triệt tiêu các xung nhiễu tần số cao, bảo vệ hiệu quả nhất cho các thiết bị nhạy cảm và có giá trị kinh tế cao.
ATFILTER 32 đưa ra nhằm mục đích đáp ứng một hiệu quả bảo vệ cao cho các thiết bị điện tử chống quá áp và nhiễu tần số cao. Sử dụng các ống phóng điện có khí và các diod triệt cùng một bộ lọc thông thấp chất lượng cao, nhằm có được một sự bảo vệ đầy đủ chống các xung có biên độ và tần số cao. Mỗi nhiễu điện trên 100Hz sẽ bị cắt giảm.
Bảo vệ kín theo thang bảo vệ được khuyến nghị trong tiêu chuẩn điện hạ áp (REBT ITC 23).
Thiết bị bảo vệ type 2 và 3 theo các tiêu chuẩn EN 61643-11 và GUIDE BT-23 từ REBT. Thích hợp cho thiết bị loại I, II, III và IV theo ITC-BT-23 từ REBT.
ATFILTER 32 chịu dòng tải danh định của đường dây được bảo vệ (IL) là 32A.
Sự hoạt động chính xác và hiệu quả của Modul cắt lọc sét ATFILTER 32 đã được các phòng thí nghiệm độc lập có thẩm quyền xác nhận, đã được thử nghiệm bảo vệ phối hợp với các thiết bị chống sét khác.
Lắp đặt ATFILTER
ATFILTER được lắp nối tiếp với đường dây cung cấp điện, tức là cắt dây và nối các đầu cáp nhận được với các đầu nối vào và ra. Nối cẩn thận vì nối sai dây sẽ gây ra ngắn mạch. Mặc khác phải đúng dây các cực nối vào/ra. Nếu không các phần tử bảo vệ sẽ không tác dụng.
Phải nối cực đất với đất. Phải ngắt điện khi lắp đặt thiết bị chống sét. Thiết bị bảo vệ gắn trên thanh DIN của bảng phân phối điện, gần nhất với thiết bị được bảo vệ chống quá áp và che chắn chống nhiễu điện từ.
Tiếp đất tất cả hệ thống phải được liên kết trực tiếp với nhau hoặc qua thiết bị đẳng thế và điện trở tiếp đất phải nhỏ hơn 10Ω.
Nếu không thực hiện đúng theo chỉ dẫn về số liệu kỹ thuật khi sử dụng hoặc lắp đặt thiết bị chống sét không đúng thì có thể gây nguy hiểm và thiết bị sẽ không hoạt động hiểu quả để bảo vệ an toàn cho hệ thống.
Thông số kỹ thuật thiết bị cắt lọc sét 1 pha ATFILTER 32 :
Đặc tính về điện/ Model | ATFILTER 32 |
Mã số tham chiếu | AT-9403 |
Nhóm thử nghiệm theo RBT2002: | I, II, III,IV |
Kiểm tra theo IEC61643-1, EN61643-11: | loại II + III |
Dòng tải định mức: IL | ≤ 32A |
Điện áp hoạt động định mức: Un | 230VAC |
Điện áp hoạt động tối đa: Uc | 255VAC |
Tần số định mức: | 50/60Hz |
Dòng phóng định mức (8/20μs wave): In | 5kA |
Dòng sét tối đa (8/20μs wave): Imax | 10kA |
Điện áp kẹp kết hợp: Uo.c. | 6 kV |
Cảm kháng: L | < 2mH |
Giảm nhiễu giữa 0,15 và 30MHz: | 80dB / 4MHz / Min. 40dB / 0,15 - 30MHz |
Cấp bảo vệ tại mức In, 8/20μs wave: Up(In) | 800V |
Điện áp sót 6kV/3kA | 600V |
Thời gian đáp ứng: tr | < 25ns |
Nhiệt độ làm việt | -40ºC đến +70ºC |
Vị trí lắp đặt SPD: | Bên trong |
Kiểu đấu nối: | Nối tiếp (2 cổng) |
Số cực bảo vệ | 2 cực |
Kích thước | 144 x 90 x 80mm (8 mod. DIN43880) |
Dạng lắp đặt: | DIN rail |
Chất liệu vỏ thiết bịl: | Polyamide |
Cấp bảo vệ của thiết bị | IP20 |
Trở kháng cách điện: | > 1014Ω |
Vỏ tự hủy với môi trường: | UNE-EN 60707 (UL94) |
Cỡ dây kết nối |
16 / 45mm2(5/1 AWG)
4 / 45mm2(11/1 AWG)
|
Kiểm tra cấp giấy chứng nhận theo: IEC 61.643-1, EN 61.643-11
Phù hợp với các yêu cầu của: UL 1449 Các tiêu chuẩn có liên quan: UNE 21.186, NFC 17.102, IEC 62.305 |
>> Xem thêm mục hỗ trợ :