Cắt lọc sét 1 pha cho thiết bị điện tử nhạy cảm
ATFILTER 50 là thiết bị cắt lọc sét 1 pha 50A được phối hợp với các thiết bị cắt sét trước đó, cung cấp một nguồn điện đã cắt giảm các xung quá áp đến mức cực thấp và triệt tiêu các xung nhiễu tần số cao, bảo vệ hiệu quả nhất cho các thiết bị nhạy cảm và có giá trị kinh tế cao.
Thiết bị cắt lọc sét 1 pha 50A ATFILTER 50 đưa ra nhằm mục đích đáp ứng một hiệu quả bảo vệ cao cho các thiết bị điện tử chống quá áp và nhiễu tần số cao. Sử dụng các ống phóng điện có khí và các diod cùng một bộ lọc thông thấp chất lượng cao, nhằm có được một sự bảo vệ đầy đủ chống các xung có biên độ và tần số cao. Mỗi nhiễu điện trên 100Hz sẽ bị cắt giảm.
Bảo vệ kín theo thang bảo vệ được khuyến nghị trong tiêu chuẩn điện hạ áp (REBT ITC 23).
Là thiết bị bảo vệ type 2 và 3 theo các tiêu chuẩn EN 61643-11 và GUIDE BT-23 từ REBT. Thích hợp cho thiết bị loại I, II, III và IV theo ITC-BT-23 từ REBT. Thiết bị chống sét ATFILTER 50 chịu dòng tải danh định của đường dây được bảo vệ (IL) là 50A.
Sự hoạt động chính xác và hiệu quả của thiết bị cắt lọc sét 1 pha ATFILTER 50 đã được các phòng thí nghiệm độc lập có thẩm quyền xác nhận, đã được thử nghiệm bảo vệ phối hợp với các thiết bị chống sét khác.
Lắp đặt bộ cắt lọc sét 1 pha ATFILTER 50
Module cắt lọc sét 1 pha 50A ATFILTER được lắp nối tiếp với đường dây cung cấp điện, tức là cắt dây và nối các đầu cáp nhận được với các đầu nối vào và ra. Nối cẩn thận vì nối sai dây sẽ gây ra ngắn mạch. Mặc khác phải đúng dây các cực nối vào/ra. Nếu không các phần tử bảo vệ sẽ không tác dụng. Phải nối cực đất với cọc tiếp địa, phải ngắt điện khi lắp đặt thiết bị. Bộ cắt lọc gắn trên thanh ray của tủ điện, gần nhất với thiết bị được bảo vệ chống quá áp và che chắn chống nhiễu điện từ. Các hệ thống tiếp địa phải được liên kết trực tiếp với nhau hoặc qua thiết bị đẳng thế và điện trở tiếp đất phải nhỏ hơn 10Ω.
Thông số kỹ thuật cắt lọc sét 1 pha ATFILTER 50:
Đặc tính về điện/ Model | ATFILTER 50 |
Mã số tham chiếu | AT-9401 |
Nhóm thử nghiệm theo RBT2002: | I, II, III,IV |
Kiểm tra theo IEC61643-1, EN61643-11: | loại II + III |
Dòng tải định mức: IL | ≤ 50A |
Điện áp hoạt động định mức: Un | 230VAC |
Điện áp hoạt động tối đa: Uc | 255VAC |
Tần số định mức: | 50/60Hz |
Dòng phóng định mức (8/20μs wave): In | 5kA |
Dòng sét tối đa (8/20μs wave): Imax | 10kA |
Điện áp kẹp kết hợp: Uoc. | 6 kV |
Cảm kháng: L | < 2mH |
Giảm nhiễu giữa 0,15 và 30MHz: | 80dB / 4MHz / Min. 40dB / 0,15 - 30MHz |
Cấp bảo vệ tại mức In, 8/20μs wave: Up(In) | 800V |
Điện áp sót 6kV/3kA | 600V |
Thời gian đáp ứng: tr | < 25ns |
Nhiệt độ làm việt | -40ºC đến +70ºC |
Vị trí lắp đặt SPD: | Bên trong |
Kiểu đấu nối: | Nối tiếp (2 cổng) |
Số cực bảo vệ | 2 cực |
Kích thước | 144 x 90 x 80mm (8 mod. DIN43880) |
Dạng lắp đặt: | DIN rail |
Chất liệu vỏ thiết bịl: | Polyamide |
Cấp bảo vệ của thiết bị | IP20 |
Trở kháng cách điện: | > 1014Ω |
Vỏ tự hủy với môi trường: | UNE-EN 60707 (UL94) |
Cỡ dây kết nối |
16 / 45mm2(5/1 AWG)
4 / 45mm2(11/1 AWG)
|
Kiểm tra cấp giấy chứng nhận theo: IEC 61.643-1, EN 61.643-11
Phù hợp với các yêu cầu của: UL 1449 Các tiêu chuẩn có liên quan: UNE 21.186, NFC 17.102, IEC 62.305 |
>> Xem thêm mục hỗ trợ :
- Cách chọn thiết bị chống sét lan truyền
- Giải thích về các thông số kỹ thuật của thiết bị chống sét
- Kiểu bảo vệ và mạng điện của thiết bị chống sét AC
- Mạng điện AC nối đất là gì ?
- Cấp bảo vệ IP là gì ?
>> Xem thêm mục hỗ trợ :