ATLINK 63 - Cuộn cảm phối hợp 63A cho thiết bị chống sét
Các thiết bị cắt sét phải được lắp đặt và phối hợp đúng và hợp lý theo đúng kỹ thuật như các tiêu chuẩn yêu cầu là để đảm bảo hiệu quả và tính an toàn trong trước các xung sét lan truyền trên dây dẫn. Khi khoản cách các thiết bị bảo vệ cấp I và cấp II chưa đủ dài theo yêu cầu thì cần phải chèn bộ phối hợp vào giữa chúng. Như vậy, các thiết bị chống sét sẽ đạt được cả 2 mục tiêu cùng một lúc là : vừa chịu đựng được dòng sét lớn vừa cắt giảm chúng xuống đến mức thấp có thể chấp nhận được để bảo vệ cho các thiết bị điện đầu cuối.
ATLINK là cuộn phối hợp đó với 2 phiên bản
- ATLINK 63 cho dòng tải 63A
- ATLINK 35 cho dòng tải tiêu thụ 35A.
Sự phối hợp các thiết bị chống sét thông qua cuộn cảm tạo thành bộ thiết bị cắt lọc sét cho nguồn điện.
Mỗi dây pha cần một ATLINK 63 ( ATLINK 35 ) và thêm cả dây trung tính. Để lựa chọn ATLINK ta phải quan tâm đến dòng điện công tác, vì dòng này chảy liên tục qua thiết bị.
Khả năng kết hợp đã được thử và cấp chứng nhận khi sử dụng sóng 10/350µs theo EN 61643-11.
- Cho phép lắp đặt các loại thiết bị khác nhau tại cùng một chỗ, vì cuộn cảm thích hợp cho độ dài cáp cần thiết để kết hợp thiết bị.
- Các đầu nối chắc chắn, thích hợp cho mọi kiểu nối.
ATLINK đã được thử tại các phòng thí nghiệm độc lập có thẩm quyền, xác nhận sự hoạt động của chúng thích hợp cho sự phối hợp giữa thiết bị chống sét với nhau
Lắp đặt ATLINK
Các cuộn cảm ATLINK được lắp nối tiếp với dây cấp điện hạ áp, tức là cắt dây và nối các đầu cáp với các đầu nối vào và ra của ATLINK. Mỗi dây pha cần một ATLINK và thêm một ATLINK cho dây trung tính.
Các thiết bị ATLINK không kết nối tiếp đất. Phải ngắt nguồn điện khi lắp đặt thiết bị.
Các thiết bị bảo vệ sơ cấp như ATSHOCK, ATSHIELD, ATSUB 140 .v.v. được phối hợp với các thiết bị thứ cấp như ATSUB , ATCOVER .v.v. khi chúng không thể có khoản cách ít nhất 10m theo đường cáp điện.
Thông số kỹ thuật của ATLINK 63:
Đặc tính về điện/ Model | ATLINK 63 |
Mã hiệu | AT-8463 |
Loại bảo vệ theo REBT | I, II, III, IV |
Dòng làm việc cực đại: I¬L | 63A |
Điện áp danh định: Un | 230Vac |
Điện áp làm việc liên tục cực đại: Uc | 255Vac |
Tần số danh định | 50-60Hz |
Dòng cực đại (sóng 8/20µs): Imax | 100kA |
Dòng xung (sóng 10/350µs): Iimp | 100kA |
Cảm kháng: L | 15µH |
Điện trở | 3mΩ |
Vị trí lắp đặt | Bên trong nhà |
Kiểu nối | Nối tiếp (hai cổng) |
Nhiệt độ hoạt động | -40ºC đến +70ºC |
Kích thước | 72 x 90 x 80mm (4 mod. DIN43880) |
Gắn | Thanh DIN |
Chất liệu vỏ | Polyamide |
Bảo vệ vỏ | IP20 |
Điện trở cách điện | >100.000.000MΩ |
Vỏ tự dập tắt lửa | Loại V-O theo UNE-EN 60707 (UL94) |
Dây nối L/N/GND | Tiết diện Min/Max dây bện nhiều sợi 4/35mm2 (11/2 AWG) |
Các phép thử được cấp chứng nhận theo IEC 61643-1, EN 61643-11 Phù hợp với các yêu cầu của UL1449 Các tiêu chuẩn liên quan UNE 21186, NFC 17 102, IEC 62305 |
>> Xem thêm mục hỗ trợ :