ATSHOCK - Thiết bị chống xung sét trực tiếp
Đây là thiết bị chống sét nguồn điện sơ cấp, có khả năng bảo vệ cao nhất để chống lại các xung quá áp đột biến trên đường dây cấp điện tại các tủ điện phân phối chính.
Module chống sét cho nguồn điện 50kA ATSHOCK có khả năng chống xung sét đánh trực tiếp với dạng sóng sóng 10/350μs, do vậy, chúng rất thích hợp khi lắp đặt cho các công trình có trang bị kim thu sét trực tiếp.
Thiết bị đã được kiểm tra và chứng nhận đáp ứng các tiêu chuẩn chống sét và an toàn điện, chúng được xếp vào loại bảo vệ type 1 theo EN 61643-11 và thuộc type III và IV theo tiêu chuẩn REBT.
Các game casino-Casino có bịp không
- Khe hở phóng điện được đóng kín, làm việc liên tục.
- Phù hợp với các mạng điện kiểu TT, TN-C và TN-S.
- Có thể bảo vệ phối hợp với các thiết bị chống sét Type 2 hoặc 3
- Mức bảo vệ tối ưu.
- Thời gian phản ứng nhanh.
- Kết nối dễ và chắc chắn, phù hợp với nhiều kiểu đầu nối.
- Bảo vệ đơn cực.
- Chịu đựng dòng sét trực tiếp (10/350μs wave), trên 50kA.
- Cỡ cáp nối 16mm2.
- Khả năng chuyển năng lượng cao.
- Hạn chế các dòng lặp.
Các thiết bị chống sét AT-8350 phải được nối đất đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, điện trở đo được bằng máy đo điện trở đất phải có giá trị càng nhỏ càng tốt, tối đa là 10 Ohm. Các hệ thống tiếp địa không được cách lý mà phải liên kết trực tiếp với nhau hoặc qua các thiết bị đẳng thế (như thiết bị đẳng thế AT-50K).
Lắp đặt ATSHOCK 
Thiết bị cắt sét ATSHOCK L hoặc ATSHOCK N được lắp song song với đường dây hạ áp, ATSHOCK L được nối giữa pha với đất. Mỗi dây pha cần một ATSHOCK L.
Khi lắp đặt thiết bị chống sét phải ngắt nguồn cấp điện.
Chống sét nguồn điện 50kA ATSHOCK có thể được lắp đặt kết hợp với ATSUB hoặc ATCOVER. Để phối hợp tốt, hai thiết bị hoặc phải cách nhau ít nhất là 10 m hoặc nếu không thể thì dùng cuộn cảm ATLINK.
Module nên lắp đặt trong tủ điện chính của khu vực được kết nối với mạng điện bên ngoài, đây là nơi dòng sét trực tiếp có thể thâm nhập vào.
Các game casino-Casino có bịp không
Đặc tính về điện/ Model | ATSHOCK L |
AT-8350 | |
Loại bảo vệ theo REBT: | III và IV |
Nhóm thiết bị chống sét - tiêu chuẩn (EN 61643-11) | Type 1 |
Điện áp định mức Un | 230VAC |
Điện áp hoạt động tối đa Uc | 275VAC |
Tần số hoạt động | 50-60Hz |
Dòng cắt sét trực tiếp (sóng 10/350μs) Iimp | 50 kA |
Năng lượng riêng W/R | 625 kJ/Ω |
Dòng cắt sét định mức (sóng 8/20μs) In | 50 kA |
Cấp bảo vệ (sóng 1,2/50μs) Up | 2,5 kV |
Khả năng dập tắt dòng phóng theo If | 50kAeff |
Thời gian nhạy đáp tr | <100ns |
Cầu chì dự phòng(1) | 160A gL/gG |
Dòng ngắn mạch cực đại | 50kA (với cầu chì lớn nhất) |
Nhiệt độ làm việc | -40ºC đến +70ºC |
Vị trí lắp đặt SPD | Bên trong nhà |
Kiểu nối | Song song (1 cổng) |
Kích thước | 36 x 90 x 80mm (2 mod. DIN43880) |
Kiểu lắp đặt | Lắp trên thanh ray |
Chất liệu vỏ | Polyamide |
Cấp bảo vệ chống thâm nhập | IP20 |
Vỏ tự dập tắt lửa | V-0 Type theo UNE-EN 60707 (UL94) |
Dây đấu nối L/N/G | Tiết diện 16mm2 |
Các phép thử được cấp chứng nhận theo: IEC 61643-1, EN 61643-11 Phù hợp các yêu cầu của: UL 1449 Các tiêu chuẩn có liên quan: UNE 21186, NFC 17102, IEC 62305 (1) Cần thiết ở nơi có dòng danh định cao hơn dòng lắp đặt của thiết bị bảo vệ. |
>> Xem thêm mục hỗ trợ :