Thiết bị cắt sét lan truyền 15kA Type 2+3
ATSUB 15 là module có khả năng cắt sét nhỏ nhất trong dòng sản phẩm ATSUB của AT3W, thiết bị có khả năng cắt các xung sét lan truyền tối đa 15kA, thích hợp là thiết bị bảo vệ cấp cuối cùng trong Các game casino-Casino có bịp khônghệ thống chống sét (thường được lắp sau ATSUB140, ATSHOCK, ATSUB 100 ...)
Thiết bị cắt sét lan truyền 15kA này thuộc type 2 & 3 theo tiêu chuẩn kiểm tra, có điện áp dư còn lại rất thấp, đảm bảo an toàn cho các thiết bị đầu cuối tránh khỏi hư hỏng do các xung điện áp đột biến gây ra.
Thiết bị nhỏ theo đúng các chuẩn lắp trên Din-ray, rất thích hợp để lắp chung vào tủ điện nhánh.
Dòng sản phẩm ATSUB 15 có các phiên bản khác nhau theo các mức điện áp hoạt động gồm :
Mã hiệu AT-8220 : Dòng phóng cực đại 15kA, điện áp 230V
Mã hiệu AT-8230 : Dòng phóng cực đại 15kA, điện áp 120V
Mã hiệu AT-8224 : Dòng phóng cực đại 10kA, điện áp 400V
Thiết bị cắt sét lan truyền ATSUB
Các game casino-Casino có bịp không
Đặc tính về điện/ Model | ATSUB 15 AT8220 |
Loại bảo vệ theo REBT: | I, II, III, IV |
Loại phép thử theo EN 61643-11: | Loại 2+3 |
Điện áp danh định: Un | 230Vac |
Điện áp làm việc cực đại: Uc | 255Vac |
Tần số danh định | 50-60Hz |
Dòng phóng danh định (sóng 8/20μs): In | 5kA |
Dòng phóng cực đại (sóng8/20μs): Imax | 15kA |
Mức bảo vệ tại In(sóng 8/20μs): Up(In) | 1200V |
Mức bảo vệ(1,2/50μs): Up | 700V |
Mức bảo vệ đối với (sóng 5kA 8/20μs): | 900V |
Dòng xung (10/350μs wave): Iimp | không có |
Điện áp kẹp kết hợp: Uoc | 6kV |
Thời gian nhạy đáp: tr | <25ns |
Cầu chì dự phòng (1): | 125A gL/gG |
Dòng ngắn mạch cực đại: | 25kA (với cầu chì lớn nhất) |
Nhiệt độ làm việc: | -40oC đến +70oC |
Vị trí lắp đặt: | Trong nhà |
Kiểu lắp đặt: | Song song (1 cổng) |
Kích thước: | 18 x 90 x 80 (1 mod. DIN43880) |
Kiểu lắp đặt: | Thanh DIN |
Chất liệu vỏ: | Polyamide |
Cấp chống bụi & nước: | IP20 |
Điện trở cách điện: | > 1014Ω |
Vỏ tự dập tắt: | V-0 theo UNE-EN 60707 (UL94) |
Dây nối L/N/GND: |
Min/Max tiết diện dây nhiều sợi: 4 / 35 mm²
Min/Max tiết diện dây 1 sợi: 1 / 35 mm² |
Chứng nhận thử nghiệm theo: IEC 61643-1, EN 61643-11 Phù hợp với yêu cầu của: UL 1449 Tiêu chuẩn liên quan: UNE 21186, NFC 17102, IEC 62305 |