Thiết bị cắt sét lan truyền ATSUB 65KA
Được thử và cấp chứng nhận thiết bị cắt sét loại 1, 2 và 3 theo tiêu chuẩn EN 61643-11, và GUIDE-BT-23 từ REBT. Thích hợp cho thiết bị loại I, II, III và IV theo ITC-BT-23 từ REBT.
- Có thể kết hợp với các loại thiết bị chống sét khác như ATSHOCK, ATSHIELD và ATCOVER.
- Được chế tạo từ varistor oxide kẽm và ống phóng điện có khí có thể chịu được dòng điện rất cao.
- Có thể gắn cố định thành các khối có 2, 3 hoặc 4 phần tử
- Thời gian nhạy đáp nhanh.
- Không gây cháy.
- Bảo vệ một pha.
- Sự kích hoạt không làm gián đoạn nguồn cung cấp.
- Module bảo vệ có kích thước nhỏ.
- Thiết bị được giám sát nhiệt động, cảnh báo cơ học và báo động từ xa. Khi cảnh báo vỏ có màu vàng tươi. Nếu không thì phải thay thế.
Các thiết bị cắt sét lan truyền ATSUB được thử tại các phòng thí nghiệm độc lập có thẩm quyền, các đặc tính nhận được tuân theo các tiêu chuẩn liên quan.
Có thể lựa chọn thiết bị bảo vệ theo điện áp công tác cho từng trường hợp cụ thể.
Lắp đặt Thiết bị cắt sét lan truyền 65kA ATSUB 65
Thiết bị cắt sét ATSUB được lắp song song với dây hạ áp, bằng cách nối dây pha được bảo vệ với đất. Hình vẽ là ví dụ nối 3 ATSUB-R trong hệ thống điện 3 pha TNC.
Phải ngắt nguồn điện khi lắp đặt thiết bị.
Khi lắp ATSUB như bảo vệ trung gian, chúng phải cách nhau ít nhất 10m cáp hoặc nếu không thể thì lắp cuộn cảm ATLINK, để đạt được một sự phoois hợp đúng đắn giữa các tầng chống sét.
Chúng được khuyến nghị lắp đặt tại nơi có quá áp nghiêm trọng có thể xảy ra và khi đường dây được nối với các máy rất nhạy cảm không thể chịu quá áp lớn.
Thiết bị cắt sét lan truyền 65kA ATSUB 65 phải được tiếp địa và các thành phần tiếp đất phải được liên đẳng thế với nhau. Sử dụng thiết bị đo điện trở tiếp đất để đảm bảo hệ thống tiếp địa có điện trở dưới 10 Ohm.
Việc tuân thủ các yêu cầu lắp đặt điện, phù hợp với các thông số kỹ thuật sẽ nâng cao độ an toàn cho hệ thống.
Thông số kỹ thuật thiết của ATSUB 65
Đặc tính về điện/ Model | ATSUB 65 AT-8260 |
Loại bảo vệ theo REBT | II, III, IV |
Loại phép thử theo EN61643-11: | Loại 1+2 |
Điện áp danh định: Un | 230Vac |
Điện áp làm việc cực đại: Uc | 255Vac |
Tần số danh định | 50-60Hz |
Dòng phóng danh định (sóng 8/20μs): In | 30kA |
Dòng phóng cực đại (sóng 8/20μs): Imax | 65kA |
Mức bảo vệ tại In (sóng 8/20μs): Up(In) | 1600V |
Mức bảo vệ (sóng 1,2/50μs): Up | 900V |
Mức bảo vệ với 5kA sóng 8/20μs | 1100V |
Dòng xung (sóng 10/350μs): Iimp | 15kA |
Điện áp sóng kết hợp: Uoc | - |
Thời gian nhạy đáp: tr | <25ns |
Cầu chì dự phòng(1) | 125A gL/gG |
Dòng ngắn mạch cực đại | 25kA (với cầu chì lớn nhất) |
Nhiệt độ làm việc | -40oC đến +70oC |
Vị trí lắp đặt | Bên trong nhà |
Kiểu nối | Song song (một cổng) |
Kích thước | 18 x 90 x 80 (1 mod. DIN43880) |
Gắn | Thanh DIN |
Chất liệu vỏ | Polyamide |
Bảo vệ vỏ | IP20 |
Điện trở cách điện | 1014Ω |
Vỏ tự đạp tắt lửa | Loại V-O theo UNE-EN60707 (UL94) |
Dây nối L/N/GND |
Tiết diện Min/Max dây bện nhiều sợi:4/35mm2
Tiết diện Min/Max dây đơn 1/35mm2
|
Các phép thử được cấp chứng nhận theo IEC 61643-1, EN 61643-11. Phù hợp với các yêu cầu của UL1449 Các tiêu chuẩn liên quan UNE 21186, NFC 17 102, IEC 62305 |
>> Xem thêm mục hỗ trợ :