Bảo vệ chống sét Type 3 cho nguồn điện DC lắp nối tiếp
Thiết bị chống sét cho nguồn DC ALVOLT được thiết kế bảo vệ cho các đường truyền tín hiệu 1 chiều DC có điện áp từ 5 đến 110Vdc lắp kiểu nối tiếp, bảo vệ Type 3 với khả năng cắt sét dạng sóng 8/20us kết hợp 1,2/50µs với điện áp sóng kết hợp 10kV . ATVOLT phù hợp để bảo vệ đầu cuối cho các thiết bị nhạy cảm trong hệ thống điều khiển tự động có tải tiêu thụ nhỏ (với dòng tải lớn sử dụng kiểu bảo vệ lắp song song như ATVOLT P ).
Các model phân theo mức điện áp của dòng ATVOLT gồm:
AT-8505: ATVOLT 5 : Bảo vệ đường dây 5VDC
AT-8512: ATVOLT 12: Bảo vệ đường dây 12VDC
AT-8515: ATVOLT 15: Bảo vệ đường dây 15VDC
AT-8524: ATVOLT 24: Bảo vệ đường dây 24VDC
AT-8530: ATVOLT 30: Bảo vệ đường dây 30VDC
AT-8548: ATVOLT 48: Bảo vệ đường dây 48VDC
AT-8560: ATVOLT 60: Bảo vệ đường dây 60VDC
AT-8580: ATVOLT 80: Bảo vệ đường dây 80VDC
AT-8510: ATVOLT 110: Bảo vệ nguồn 110VDC
ATVOLT chống ảnh hưởng thứ cấp từ sét đánh và các xung quá áp công nghiệp trên đường dây, chúng phản ứng ngay với các xung quá áp trong vài nano giây, triệt các xung điện này xuống còn rất thấp để bảo vệ các thiết bị điện tử nhạy cảm được kết nối.
Các game casino-Casino có bịp không
- Được thử và cấp chứng nhận thiết bị bảo vệ Type 3 theo tiêu chuẩn EN 61643-11 và GUIDE-BT-23 từ REBT. Thích hợp cho thiết bị loại I, II, III và IV theo ITC-BT-23 từ REBT.
- Được khuyến nghị bảo vệ cả dây-đất (CM) và dây-dây (DM).
- Các module dạng cắm dễ dàng thay thế trong trường hợp hư hỏng mà không cần phải ngắt rời dây. Khi thay thế module không làm gián đoạn đường dây.
- Thiết bị chống sét cho nguồn DC ATVOLT có thể được kiểm tra tình trạng hoạt động bằng thiết bị kiểm tra bộ chống sét AT-3501 : Khi thiết bị phát tần số vô tuyến áp vào, nếu ATVOLT còn tốt thì đèn LED sẽ phát sáng. Nếu ATVOLT hỏng thì đèn LED sẽ không phát sáng.
- Tiếp đất được thực hiện qua tấm kim loại mặt gắn thanh DIN.
- Có nhiều thiết bị cho nguồn DC với các điện áp công tác khác nhau.
- Nó không hoạt động trong các điều kiện bình thường, không làm ảnh hưởng đến sự làm việc bình thường của đường dây và không có dòng rò.
- Điện áp sót thấp với mọi điện áp công tác.
- Thời gian đáp ứng rất nhanh.
- Nối cơ học cho các dây bằng bắt vít, cho phép chịu một điện áp cao nhất.
ATVOLT đã được thử tại các phòng thí nghiệm độc lập có thẩm quyền, các đặc tính nhận được tuân theo các tiêu chuẩn liên quan.
Nối đất : Tất cả các thiết bị điện và Các game casino-Casino có bịp khôngthiết bị chống sét đều phải được nối đất, các hệ thống tiếp địa phải được đẳng thế với nhau bằng cách liên kết trực tiếp hoặc thông quá các thiết bị đẳng thế.
Điiện trở tiếp địa phải có giá trị nhỏ hơn 10 Ohm khi đo bằng các máy đo điện trở đất chuyên nghiệp.
Lắp đặt và kết nối ATVOLT
ATVOLT được lắp nối tiếp với đường dây cấp điện DC, khi cắt cáp và nối các cực dương và âm với các đầu nối tương ứng, điều này rất quan trọng, vì nối sai có thể gây ngắn mạch cho nguồn cung cấp thiết bị. Mặc khác, cần phải nối đúng các cực vào và ra. Nếu không thì các phần tử bảo vệ không làm việc.
Các module ATVOLT lắp càng gần đối tượng cần bảo vệ càng tốt.
Thông số kỹ thuật của serial ATVOLT
Tên thiết bị Mã hiệu |
ATVOLT 5 AT-8505 |
ATVOLT 12 AT-8512 |
ATVOLT 15 AT-8515 |
ATVOLT 24 AT-8524 |
ATVOLT 30 AT-8530 |
Cấp bảo vệ theo REBT: | I, II, III, IV | ||||
Nhóm thử nghiệm theo EN61643-11: | Type 3 | ||||
Điện áp danh định: Un |
5VDC | 12VDC | 15VDC | 24VDC | 30VDC |
Điện áp làm việc cực đại: Uc | 7VDC | 15VDC | 18VDC | 31VDC | 37VDC |
Dòng làm việc cực đại: Imax | 3A | ||||
Cắt sét định mức (sóng 8/20µs): In | 5kA | ||||
Điện áp xung sóng kết hợp: Uoc | 10kV | ||||
Mức bảo vệ (sóng 1,2/50µs): Up | 9V | 18V | 20V | 35V | 40V |
Mức bảo vệ tại In (sóng 8/20µs): Up(In) | 13V | 25V | 25V | 40V | 45V |
Thời gian nhạy đáp: tr | <10ns | ||||
Nhiệt độ làm việc | -400C đến +700C | ||||
Vị trí lắp đặt | Bên trong nhà | ||||
Kiểu nối | Nối tiếp (2 cổng) | ||||
Số cực | 2 | ||||
Kích thước | 13,5 x 90 x 80mm (0,75 mod. DIN43888) | ||||
Gắn | Thanh DIN | ||||
Chất liệu vỏ | Polyamide | ||||
Điện trở cách điện | >1014Ω | ||||
Vỏ tự dập tắt lửa | Loại V-O theo UNE-EN60707 (UL94) | ||||
Dây nối | Tiết diện cực đại 4mm2 | ||||
Các phép thử được cấp chứng nhận theo IEC 61643-1, EN 61643-11 Phù hợp với các yêu cầu của UL 1449 Các tiêu chuẩn liên quan: UNE 21186, NFC 17 102, IEC 62305 |