5 chức năng trong 1 CA 6470N
- Đo điện trở tiếp đất
- Đo điện trở suất của đất
- Đo ghép hợp tiếp đất
- Đo thông mạch hệ thống tiếp đất
- Đo tiếp đất lựa chọn
Một thiết bị đo an toàn, chính xác và toàn diện, cung cấp sự truy cập trực tiếp cho mọi phép đo nhờ phím xoay trên bề mặt máy.
Máy đo điện trở suất của đất CA 6470N được thiết kế theo một dạng khối chắc chắn, chống thấm nước, dễ di chuyển và sử dụng trong các điều kiện khác nhau. Kết nối khi thực hiện các phép đo một cách dễ dàng nhờ 4 đầu nối với các cọc đo được đánh dấu theo màu sắc.
Máy đo điện trở suất của đất C.A 6470N có màn hình LCD lớn, sáng rõ, ắc quy có thể sạc điện nhờ bộ chuyển ngoài nối với mạng điện lưới hoặc với điện bật lửa xe ô tô.
Máy có chức năng xem trực tiếp kết quả đo hoặc lưu giữ để xem lại sau. Một cổng ra USB cho phép chuyển dữ liệu từ máy đo tiếp đất và điện trở suất sang máy tính bằng cáp quang với phần mềm chuyên dụng để xử lý thêm.
Các game casino-Casino có bịp không
- Sử dụng các phương pháp dựa trên cơ sở cọc đo truyền thống,
- Máy tự cho biết mọi lỗi ảnh hưởng đến phép đo khi bắt đầu mỗi phép đo (nối kém hoặc có tín hiệu nhiễu),
- Dải đo rộng: 0,001 Ω đến 100 kΩ
- Tự động điều chỉnh tần số đo giữa 41 Hz và 512 Hz
Máy đo điện trở suất của đất C.A 6470N được trang bị các chức năng tính toán tinh vi:
Với phép đo ghép hợp tiếp đất, cần thực hiện 3 phép đo, sau mỗi phép đo máy tự động tính toán hệ số ghép hợp.
Khi đo điện trở suất của đất, các khoảng cách đo được lập trình cho phép tự động tính điện trở suất theo các phương pháp Wenner hoặc Schlumberger
>>> Xem thêm :
Các game casino-Casino có bịp không
Tên sản phẩm | CA 6470N |
Mã hiệu | P01126506 |
Nhà sản xuất - Xuất xứ | Chauvin Arnoux - Pháp |
Thông số kỹ thuật | |
Đo điện trở tiếp đất, phương pháp đo 3 cực | |
Dải đo | 0.01 Ω đến 99.99 kΩ |
Độ phân giải | 0.01 Ω đến 100 Ω |
Điện áp đo | 16 V hoặc 32 Vrms, người dùng có thể chọn |
Tần số đo | 41 Hz đến 512 Hz, tự động hoặc chỉnh tay |
Dòng đo | lên đến 250 mA |
Độ chính xác | ±2 % giá trị + 1 số tại 128 Hz |
Đo ghép hợp | có |
Đo điện trở tiếp đất, phương pháp đo 4 cực |
|
Dải đo | 0.001 Ω đến 99.99 kΩ |
Độ phân giải | 0.001 Ω đến 100 Ω |
Điện áp đo | 16 V hoặc 32 V, người dùng có thể chọn |
Tần số đo | 41 Hz đến 512 Hz, tự động hoặc chỉnh tay |
Dòng đo | lên đến 250 mA |
Độ chính xác | ±2 % giá trị ±1 số |
Đo điện trở suất đất | |
Phương pháp đo | Wenner hoặc Schlumberger, tự động tính kết quả và hiển thị theo Ωm |
Dải đo | (tự động) 0.01 đến 99.9 kΩ; ρ max. 999 kΩm |
Độ phân giải | 0.01 Ω đến 100 Ω |
Điện áp đo | 16 V hoặc 32 Vrms, người dùng có thể chọn |
Tần số đo | 41 Hz đến 128 Hz, có thể chọn |
Đo điện áp ngoài |
|
Dải đo | (tự động) 0.1 đến 65.0 VAC/DC – DC đến 450 Hz |
Độ chính xác | ±2 % giá trị + 1 số |
Đo điện trở / Thông mạch | |
Phương pháp đo | 2 hoặc 4 dây, người dùng có thể chọn |
Dải đo | (tự động) 2 dây: 0.2 Ω đến 99.9 kΩ – 4 dây: 0.02 Ω đến 99.99 kΩ |
Độ chính xác | ±2 % giá trị + 2 số |
Điện áp đo | 16 VDC (phân cực +, - hoặc tự động) |
Dòng đo | > 200 mA max. với R < 20 Ω |
Lưu dữ liệu | |
Dung lượng bộ nhớ | 512 kết quả đo |
Giao tiếp máy tính | Cáp Quang - USB |
Các chức năng khác |
|
Nguồn hoạt động | pin sạc NiMH |
Bộ sạc pin cấp nguồn | 18 VDC / 1.9 A hoặc nguồn 12 VDC trên xe ô tô |
An toàn điện | 50 V CAT IV, IEC 61010 & IEC 61557 |
Cấp bảo vệ | IP53 |
Kích thước / Khối lượng | 272 x 250 x 128 mm / 3 kg |