Các game casino-Casino có bịp không
DAC1-13VG là dòng sản phẩm chống sét lan truyền bảo vệ cho mạch điện 3 pha 4 dây (3L+N) dạng module gắn trong tủ điện, được trang bị công nghệ VG tiên tiến nhất của Citel, bảo vệ đồng thời cho cả Type 1+2+3 theo tiêu chuẩn kiểm tra của IEC. Chúng không chỉ có khả năng cắt được dòng sét trực tiếp (dạng sóng 10/350μs) đến 12.5kA/cực, cắt sét lan truyền (8/20μs) đến 100kA/total mà còn chịu được sóng kết hợp (1.2/50μs - 8/20μs) mức 6kV.
DAC1-13VG vừa có khả năng cắt sét mạnh mẽ với các dạng xung khác nhau, vừa có điện áp dư rất thấp, vừa đáp ứng chống sét cho cả ba type hay ba cấp độ nên chúng có thể lắp ở các tủ điện 3 pha tổng hoặc nhánh - ngay cả nơi có dòng sét cao và đã được lắp đặt kim thu sét, bảo vệ an toàn cho cả máy công nghiệp lẫn thiết bị điện tử nhạy cảm như mạch PLC, máy tính, hệ camera hoặc trung tâm xử lý dữ liệu tự động.
DAC1-13VG cũng có thể lắp bên cạnh, trước hoặc sau các bộ chống sét nguồn AC khác để phối hợp thêm mà không cần quan tâm đến khoảng cách lắp đặt.
Các game casino-Casino có bịp không
DAC1-13VG-31-275: Thiết bị chống sét Type 1+2+3 Công nghệ VG cho nguồn điện 3 pha 4 dây (3L+N). Kiểu bảo vệ lệch hướng (L-N, N-G). Điện áp Un 230Vac, quá áp liên tục Uc 275Vac, quá áp tạm thời UT 440Vac. Cắt sét trực tiếp Iimp 12.5kA/dây (10/350µs) và lan truyền Imax 50kA/dây (8/20µs), total 100kA. Điện áp Up 1,5kV. Chịu sóng kết hợp 6kV, chịu dòng ngắn mạch Isccr 50kA, năng lượng riêng 40kJ/ohm. Chỉ báo hoạt động trên mỗi cực Đỏ (hỏng)/ xanh lá (ok). Đáp ứng tiêu chuẩn IEC61643, UL1449.
DAC1-13VG-31-320 : Thiết bị chống sét Type 1+2+3 Công nghệ VG cho nguồn điện 3 pha 4 dây (3L+N). Kiểu bảo vệ lệch hướng (L-N, N-G). Điện áp Un 230Vac, quá áp liên tục Uc 320Vac, quá áp tạm thời UT 440Vac. Cắt sét trực tiếp Iimp 12.5kA/dây (10/350µs) và lan truyền Imax 50kA/dây (8/20µs), total 100kA. Điện áp Up 1,5kV. Chịu sóng kết hợp 6kV, chịu dòng ngắn mạch Isccr 50kA, năng lượng riêng 40kJ/ohm. Chỉ báo hoạt động trên mỗi cực Đỏ (hỏng)/ xanh lá (ok). Đáp ứng tiêu chuẩn IEC61643, UL1449.
DAC1-13VG-40-275: Bộ cắt sét Type 1+2+3 cho nguồn điện 3 pha-230/400Vac 4P (3L+N), mạng điện TNS. Công nghệ VG hiệu suất cao. Bảo vệ L-G, N-G. Điện áp định mức Un 230V/pha, quá áp liên tục Uc 275V, tối đa UT440V. Khả năng cắt sét trực tiếp Iimp (10/350µs) 12.5kA/cực, 50kA/total; lan truyền Imax (8/20µs) 50kA/cực, 200kA/total. Dòng rò Ipe=0, ngắn mạch 50kA. Cấp bảo vệ Up=1.5kV (L-G / N-G). Chỉ thị & tiếp điểm báo trạng thái hoạt động. Kiểu Module Pluggable, gắn DIN rail. Đáp ứng tiêu chuẩn IEC61643, UL1449.
DAC1-13VG-40-320: Bộ cắt sét Type 1+2+3 cho nguồn điện 3 pha-230/400Vac 4P (3L+N), mạng điện TNS. Công nghệ VG hiệu suất cao. Bảo vệ L-G, N-G. Điện áp định mức Un 230V/pha, quá áp liên tục Uc 320V, tối đa UT440V. Khả năng cắt sét trực tiếp Iimp (10/350µs) 12.5kA/cực, 50kA/total; lan truyền Imax (8/20µs) 50kA/cực, 200kA/total. Dòng rò Ipe=0, ngắn mạch 50kA. Cấp bảo vệ Up=1.5kV (L-G / N-G). Chỉ thị & tiếp điểm báo trạng thái hoạt động. Kiểu Module Pluggable, gắn DIN rail. Đáp ứng IEC61643, UL1449.
Thông số kỹ thuật của Series DAC1-13VG-31-275, DAC1-13VG-31-320
Tên sản phẩm | DAC1 -13VG -31 -275 | DAC1 -13VG -31 -320 |
Type của thiết bị chống sét (theo IEC 61643-11) | Type 1+2 +3 | Type 1+2 +3 |
Cực được bảo vệ (Pole) | 4P (3L+N) | 4P (3L+N) |
Hệ thống điện | 230/400 Vac (3L+N) |
230/400 Vac (3L+N) |
Mạng điện AC nối đất | TT-TNS | TT-TNS |
Điện áp hoạt động tối đa L-N (Uc) | 275 Vac | 320 Vac |
Quá áp tạm thời đặc tính 5 giây (UT) chịu được | 335 Vac | 335 Vac |
Quá áp tạm thời đặc tính 120 mn (UT) chịu được | 440 Vac | 440 Vac |
Quá áp tạm thời N/PE (TOV HT) UT chịu được | 1200V /300A /200 ms | 1200V /300A /200 ms |
Dòng rò nối đất (Ipe) | không | không |
Dòng phóng theo (If) | không | không |
Khả năng cắt dòng sét định mức (In) Thử nghiệm 15 lần xung 8/20 μs |
20 kA | 20 kA |
Khả năng cắt dòng sét tối đa (Imax) Chịu được tối đa xung 8/20 μs mỗi cực |
50 kA | 50 kA |
Dòng thoát sét tổng (Imax ltotal) Chịu được tối đa xung 8/20 μs |
100 kA | 100 kA |
Dòng cắt xung sét trực tiếp (limp) Chịu được tối đa xung 10/350 μs mỗi cực |
12.5 kA | 12.5 kA |
Dòng thoát sét tổng (ltotal) Chịu được tối đa xung 10/350 µs |
50 kA | 50 kA |
Chịu được sóng kết hợp IEC 61643-11 Thử nghiệm Class III: 1.2/50μs - 8/20μs (Uoc) |
6 kV | 6 kV |
Năng lượng riêng mỗi cực (W/R) Chịu được tối đa xung 10/350 μs |
40 kJ/ohm | 40 kJ/ohm |
Kiểu kết nối | L/N và N/PE | L/N và N/PE |
Cấp bảo vệ L/N (Up L/N) mức In xung (8/20μs) | 1.5 kV | 1.5 kV |
Cấp bảo vệ N/PE (Up N/PE) mức In xung (8/20μs) | 1.5 kV | 1.5 kV |
Cấp bảo vệ N/PE mức 5 kA (Up-5kA) (8/20μs) | 0.7 kV | 0.9 kV |
Điện áp dư L/N tại dòng 5 kA (Up-5kA) (8/20μs) | 0.7 kV | 0.9 kV |
Chịu ngắn mạch tối đa (Isccr) | 50000 A | 50000 A |
Thông số vật lý | ||
Công nghệ | VG | |
Cấu hình lắp đặt | 3 pha + N (3L+N) | |
Kết nối đến mạng điện | siết ốc : 2.5-25 mm² | |
Hình dạng | mod kiểu ghim rút | |
Kiểu lắp đặt | Lắp trên ray 35 mm (EN60715) | |
Chất liệu vỏ thiết bị | Thermoplastic UL94-V0 | |
Nhiệt độ hoạt động | -40 / +85 °C | |
Cấp bảo vệ chống thâm nhập | IP20 | |
Chế độ an toàn | Ngắt kết nối nguồn điện AC | |
Báo hiệu tình trạng hoạt động | 1 chỉ thị màu bên ngoài mỗi cực- Đỏ/ xanh lá | |
Phiên bản báo hiệu tình trạng hoạt động từ xa | DAC1 -13VGS -31-275 | DAC1 -13VGS -31-320 |
Dây đấu nối tín hiệu hoạt động từ xa | Tối đa 1.5 mm² | |
Điện áp / Dòng tối đa cho đường tín hiệu | 250 V / 0.5 A (AC) / 30 V / 3 A (DC) | |
Kích thước | xem sơ đồ | |
Ngắt kết nối | ||
Ngắt kết nối nhiệt | bên trong | |
Báo lỗi tiếp đất | Kiểu "S" hoặc delayed | |
Cầu chì | Loại gG - 125 A nhỏ nhất/ 315 A lớn nhất | |
Tiêu chuẩn đáp ứng | ||
Tuân thủ tiêu chuẩn | IEC 61643-11 / EN 61643-11 / UL1449 4ed. | |
Chứng nhận | IEC 61643-11 / EN 61643-11 | |
Mã sản phẩm | 8217 30234 | 8217 30334 |
Datasheet | DAC1 -13VG -31-275 | DAC1 -13VG -31-320 |