Các game casino-Casino có bịp không
DAC50VG là dòng sản phẩm công nghệ VG mới của CITEL, được phát triển từ các dòng sản phẩm trước đây (DS44VG) cho các các ưu điểm vượt trội hơn, an toàn hơn. DS50VG rất phù hợp để bảo vệ ở các tủ điện nhánh của phòng làm việc, phòng điều khiển hay các trung tâm dữ liệu có các thiết bị điện tử nhạy cảm.
- Bảo vệ Type 2 + 3 cho HT điện 3 pha 4 dây (3L+N)
- Khả năng cắt xung 50 kA/dây (8/20us)
- Bảo vệ kiểu L-N, N-G và L-G, N-G
- Không có dòng rò
- Module ghim rút cho mỗi pha
- Chỉ thị cảnh báo tình trạng hoạt động trên mỗi cực
- Kết nối báo động từ xa
- Dạng Din-ray, dễ dàng lắp trong tủ điện
- Tuân thủ tiêu chuẩn IEC 61643-11, EN 61643-11 and UL1449 ed.4
Các phiên bản của dòng sản phẩm DAC50VG
- DAC50VG-31-275: Bộ cắt sét Type 2+3 cho nguồn điện 3 pha-230/400Vac 4P (3L+N), mạng điện TT-TNS. Công nghệ VG hiệu suất cao. Bảo vệ L-N, N-G. Điện áp định mức Un 230V/pha, quá áp liên tục Uc 275V, tối đa UT440V. Khả năng cắt sét lan truyền Imax (8/20µs) 50kA/cực, 150kA/total. Dòng rò Ipe=0, ngắn mạch 50kA. Cấp bảo vệ Up=1.5kV (L-N / N-G), Up ở dòng 5kA = 0,7kV. Chỉ thị trạng thái hoạt động. Kiểu Module Pluggable, gắn DIN rail. Đáp ứng IEC61643, UL1449.
- DAC50VG-40-275: Bộ cắt sét Type 2+3 cho nguồn điện 3 pha-230/400Vac 4P (3L+N), mạng điện TNS. Công nghệ VG hiệu suất cao. Bảo vệ L-G, N-G. Điện áp định mức Un 230V/pha, quá áp liên tục Uc 275V, tối đa UT440V. Khả năng cắt sét lan truyền Imax (8/20µs) 50kA/cực, 200kA/total. Dòng rò Ipe=0, ngắn mạch 50kA. Cấp bảo vệ Up=1.5kV (L-G / N-G), Up ở dòng 5kA = 0,7kV. Chỉ thị & tiếp điểm báo trạng thái hoạt động. Kiểu Module Pluggable, gắn DIN rail. Đáp ứng IEC61643, UL1449.
- DAC50VG-40-320: Bộ cắt sét Type 2+3 cho nguồn điện 3 pha-230/400Vac 4P (3L+N), mạng điện TNS. Công nghệ VG hiệu suất cao. Bảo vệ L-G, N-G. Điện áp định mức Un 230V/pha, quá áp liên tục Uc 320V, tối đa UT440V. Khả năng cắt sét lan truyền Imax (8/20µs) 50kA/cực, 200kA/total. Dòng rò Ipe=0, ngắn mạch 50kA. Cấp bảo vệ Up=1.5kV (L-G / N-G), Up ở dòng 5kA = 0,9kV. Chỉ thị & tiếp điểm báo trạng thái hoạt động. Kiểu Module Pluggable, gắn DIN rail. Đáp ứng IEC61643, UL1449.
Các sản phẩm trên đều sử dụng công nghệ VG độc quyền của CITEL, có những ưu điểm vượt trội so với các công nghệ khác như:
• Có thể lắp đặt phù hợp với tất cả các loại mạng điện AC nối đất.
• Khả năng cắt sét (Imax) rất cao mà điện áp dư (Up) lại rất thấp (các sản phẩm khác Imax càng cao thì Up sẽ rất cao) nên càng đảm bảo an toàn cao nhất cho các thiết bị điện phía sau.
• Không như các sản phẩm khác chỉ đáp ứng Type 1, type 2 hoặc 3, công nghệ VG đáp ứng cùng lúc nhiều Type bảo vệ trong một thiết bị (như Type 1+2+3, Type 2+3), do vậy không cần tốn nhiều thiết bị để lắp phối hợp với nhau mà hiệu quả lại bảo đảm hơn (như loại khác thì phải dùng thiết bị Type 1, kết hợp với nhiều thiết bị Type 2 lắp phía sau nữa).
• Thiết bị chống sét công nghệ VG không có dòng phóng theo như công nghệ Air spark Gap, do vậy sẽ không ảnh hưởng đến chất lượng của mạng điện, không làm sụt dòng điện, không ảnh hưởng đến thiết bị bảo vệ quá dòng.
• Một số công nghệ khác trong quá trình sử dụng sẽ luôn xuất hiện dòng điện rò Ipe chảy qua dù rất nhỏ, điều này sẽ gây ra hiện tượng lão hóa, suy hao hoặc dễ gây cháy trong quá trình hoạt động. Còn đối với VG thì đã khắc phục hoàn toàn nhược điểm này, chúng không có dòng rò, không gây cháy, không xảy ra hiện tượng lão hóa trong quá trình hoạt động. Như vậy thời gian sử dụng của thiết bị công nghệ VG sẽ rất lâu dài và an toàn hơn hẳn.
• Phối hợp lắp đặt các thiết bị VG cũng dễ dàng hơn, không còn quan tâm đến khoảng cách giữa các thiết bị khi lắp đặt, có thể lắp Type 1+2 rồi lắp tiếp type 2+3 gần nhau (với thiết bị công nghệ khác - theo IEC, giữa 2 type khác nhau phải cách nhau tối thiểu 10m hoặc dùng cuộn cảm phối hợp thì mới phát huy hiệu quả).
• Khả năng chịu quá áp tạm thời (TOV) rất cao, sẽ không bị hư hỏng do tình trạng thiếu ổn định của hệ thống điện.
Các game casino-Casino có bịp không
Đặc tính về điện/ Model | DAC50VG -31-275 | DAC50VG -40-275 | DAC50VG -40-320 |
Type của thiết bị chống sét (theo IEC 61643-11) | Type 2+3 | Type 2+3 | Type 2+3 |
Cực được bảo vệ (Pole) | 4P (3L+N) | 4P (3L+N) | 4P (3L+N) |
Hệ thống điện | 230/400 Vac (3L+N) | 230/400 Vac (3L+N) | 230/400 Vac (3L+N) |
Mạng điện AC nối đất | TT-TNS | TNS | TNS |
Điện áp hoạt động tối đa L-N (Uc) | 275 Vac | 257 Vac | 320 Vac |
Quá áp tạm thời đặc tính 5 giây (UT) chịu được | 335 Vac | 335 Vac | 335 Vac |
Quá áp tạm thời đặc tính 120 mn (UT) ngắt kết nối | 440 Vac | 440 Vac | 440 Vac |
Quá áp tạm thời N/PE TOV (UT) chịu được | 1200V /300A /200 ms | - | - |
Dòng rò nối đất (Ipe) | không | không | không |
Dòng phóng theo (If) | không | không | không |
Khả năng cắt dòng sét định mức (In) Thử nghiệm 15 lần xung 8/20 μs |
20 kA | 20 kA | 20 kA |
Khả năng cắt dòng sét tối đa (Imax) Chịu được tối đa xung 8/20 μs mỗi cực |
50 kA | 50 kA | 50 kA |
Dòng thoát sét tổng (Imax ltotal) Chịu được tối đa xung 8/20 μs |
50 kA | 200 kA | 200 kA |
Chịu được sóng kết hợp IEC 61643-11 Class III test: 1.2/50μs - 8/20μs (Uoc) |
6 kV | 6 kV | 6 kV |
Kiểu kết nối | L/N và N/PE | L/PE và N/PE | L/PE và N.PE |
Cấp bảo vệ L/N (Up L/N) Tại xung (8/20μs) |
1.5 kV | - | - |
Cấp bảo vệ N/PE (Up N/PE) Tại xung (8/20μs) |
1.5 kV | 1.5 kV | 1.5 kV |
Cấp bảo vệ L/PE (Up L/PE) @ In (8/20μs) |
- | 1.5 kV | 1.5 kV |
Điện áp sót L/N tại dòng 5 kA (Up-5kA) Tại 5 kA xung (8/20μs) |
0.7 kV | - | - |
Cấp bảo vệ N/PE tại dòng 5 kA (Up-5kA) Tại 5 kA xung (8/20μs) |
0.7 kA | 0.7 kV | 0.9 kV |
Điện áp sót L/PE tại dòng 5 kA (Up-5kA) Tại 5 kA xung (8/20μs) |
- | 0.7 kV | 0.9 kV |
Dòng ngắn mạch (Isccr) | 50000 A | 50000 A | 50000 A |
Đặc tính cơ học | |||
Phần tử bảo vệ bên trong | VG | ||
Thành phần module chống sét | 3 x DAC50VG -275 + DAC50G -31-275 | 4 x DAC50VG -275 | 4 x DAC50VG -320 |
Cấu hình lắp đặt | 3 pha (3L+N) | ||
Kết nối đến mạng điện | siết ốc : 2.5-25 mm² | ||
Hình dạng | module kiểu ghim rút | ||
Kiểu lắp đặt | Lắp trên ray 35 mm (EN60715) | ||
Chất liệu vỏ thiết bị | Thermoplastic UL94-V0 | ||
Nhiệt độ hoạt động | -40 / +85 °C | ||
Cấp bảo vệ chống thâm nhập | IP20 | ||
Chế độ an toàn | Ngắt kết nối nguồn điện AC | ||
Báo hiệu tình trạng hoạt động | 1 chỉ thị màu bên ngoài mỗi cực- Đỏ/ xanh | ||
Phiên bản có báo hiệu tình trạng hoạt động từ xa | DAC50VGS -31-275 | DAC50VGS -40-275 | DAC50VGS -40-320 |
Dây đấu nối tín hiệu hoạt động từ xa | tối đa 1.5 mm2 | ||
Điện áp/ Dòng tối đa cho tín hiệu hoạt động từ xa | 250 V / 0.5 A (AC) / 30 V / 3 A (DC) | ||
Kích thước | xem sơ đồ | ||
Ngắt kết nối | |||
Ngắt kết nối nhiệt | bên trong | ||
Báo lỗi tiếp đất | Kiểu "S" hoặc delayed | ||
Cầu chì kết hợp | Loại gG - 50 A nhỏ nhất/ 160 A lớn nhất | ||
Tiêu chuẩn đáp ứng | |||
Tuân thủ tiêu chuẩn | UL1449 ed. 4 | ||
Chứng nhận | IEC 61463-11 / EN 61643-11 | ||
Mả sản phẩm | 8211 30234 | 8211 30214 | 8211 30314 |
Datasheet | DAC50VG -31-275 | DAC50VG -40-275 | DAC50VG -40-320 |