Cắt sét An toàn Type 2 & 3 cho hệ thống điện 3 pha
DS44VG-230 là bộ thiết bị cắt sét dạng module gắn trên Din-ray được kết hợp từ các modul DS40VG của Citel, là thiết bị cắt sét Type 2+3 cho 3 dây pha và dây trung tính. DS44VG thích hợp để bạo an toàn cho các thiết bị điện tử có độ nhạy cảm cao với dòng điện, phù hợp cho các nơi có mật độ sét không cao và không có kim thu lôi, hoặc bảo vệ thứ cấp phía sau các thiết bị cắt sét type 1 khác của hệ thống điện 3 pha 220/380.
Bộ thiết bị cắt sét 3 pha 4P DS44VG-230 sử dụng công nghệ VG tiên tiến của Citel, thừa hưởng những ưu điểm vượt trội so với các sản phẩm khác trên thị trường hiện nay như:
- Khả năng cắt sét (Imax) cao mà điện áp dư (Up) lại rất thấp (các sản phẩm khác Imax càng cao thì Up sẽ rất cao) nên càng đảm bảo an toàn cao nhất cho các thiết bị điện phía sau.
- Không như các sản phẩm khác chỉ đáp ứng Type 1, type 2 hoặc 3, công nghệ VG đáp ứng cùng lúc nhiều Type bảo vệ trong một thiết bị (như Type 1+2+3, Type 2+3), do vậy không cần tốn nhiều thiết bị để lắp phối hợp với nhau mà hiệu quả lại bảo đảm hơn (như loại khác thì phải dùng thiết bị Type 1, kết hợp với nhiều thiết bị Type 2 lắp phía sau nữa).
- Thiết bị chống sét công nghệ VG không có dòng phóng theo như công nghệ Air spark Gap, do vậy sẽ không ảnh hưởng đến chất lượng của mạng điện, không làm sụt dòng điện, không ảnh hưởng đến thiết bị bảo vệ quá dòng.
- Một số công nghệ khác trong quá trình sử dụng sẽ luôn xuất hiện dòng điện rò Ipe chảy qua dù rất nhỏ, điều này sẽ gây ra hiện tượng lão hóa, suy hao hoặc dễ gây cháy trong quá trình hoạt động. Còn đối với VG thì đã khắc phục hoàn toàn nhược điểm này, chúng không có dòng rò, không gây cháy, không xảy ra hiện tượng lão hóa trong quá trình hoạt động. Như vậy thời gian sử dụng của thiết bị công nghệ VG sẽ rất lâu dài và an toàn hơn hẳn.
- Phối hợp lắp đặt các thiết bị VG cũng dễ dàng hơn, không còn quan tâm đến khoảng cách giữa các thiết bị khi lắp đặt, có thể lắp Type 1+2 rồi lắp tiếp type 2+3 gần nhau (với thiết bị công nghệ khác - theo IEC, giữa 2 type khác nhau phải cách nhau tối thiểu 10m hoặc dùng cuộn cảm phối hợp thì mới phát huy hiệu quả).
- Khả năng chịu quá áp tạm thời (TOV) rất cao, sẽ không bị hư hỏng do tình trạng thiếu ổn định của hệ thống điện.
>>> xem thêm giới thiệu về thiết bị chống sét công nghệ VG
DS44VG- có 2 phiên bản chính theo kiểu bảo vệ:
DS44VG-230 (4 mod DS40VG-230): Thiết bị chống sét Type 2+3 cho nguồn điện 3 pha 4P (3L+N). Công nghệ VG hiệu suất cao. Kiểu bảo vệ L-G, N-G phù hợp mạng điện TNS. Điện áp hoạt động định mức Un 230V/pha, quá áp liên tục Uc 255V/pha, quá áp tạm thời UT 440V/pha. Khả năng cắt sét Imax (8/20µs) 40kA/cực, 160kA/bộ. Cấp độ bảo vệ Up 0,8kV/20kA và 1,25kV/40kA. Không có dòng rò và dòng kéo theo. Chỉ thị màu về tình trạng hoạt động, (tiếp điểm kết nối báo động từ xa với phiên bản DS44VGS-230), lắp trên DIN rail. Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61643-11, EN 61643-11, UL1449, chứng nhận EAC.
DS44VG-230/G (3 mod DS40VG-230 + DS80G-600): Thiết bị chống sét Type 2+3 cho nguồn điện 3 pha 4P (3L+N) 220/380Vac. Công nghệ VG hiệu suất cao. Kiểu bảo vệ L-G, N-G phù hợp mạng điện TT-TNS. Điện áp hoạt động định mức Un 230V/pha, quá áp liên tục Uc 255V/pha, quá áp tạm thời UT 440V/pha. Khả năng cắt sét Imax (8/20µs) 40kA/cực, 100kA/bộ. Cấp bảo vệ Up 1,25kV(L-N) và 1,5kV(N-G). Điện áp sót 0,8kV/20kA. Không có dòng rò và dòng kéo theo. Chỉ thị màu về tình trạng hoạt động, (tiếp điểm kết nối báo động từ xa với phiên bản DS44VGS-230/G), gắn DIN rail. Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61643-11, EN 61643-11, UL1449, chứng nhận EAC.
>> Xem thêm mục hỗ trợ :
Các game casino-Casino có bịp không
Đặc tính về điện/ Model | DS44VG -230 | DS44VG -230/G |
Nhóm thiết bị chống sét - tiêu chuẩn IEC 61643 | Type 2 + 3 | Type 2 + 3 |
Cực được bảo vệ (Pole) | 4P (3L+N) | 4P (3L+N) |
Hệ thống điện | 230/400 Vac (3L+N) | 230/400 Vac (3L+N) |
Mạng điện AC nối đất | TNS | TT-TNS |
Điện áp định mức (Un) | 230 Vac | 230 Vac |
Điện áp hoạt động tối đa L-N (Uc) | 255 Vac | 255 Vac |
Quá áp tạm thời đặc tính 5 giây (UT)- chịu được | 335 Vac | 355 Vac |
Quá áp tạm thời đặc tính 120 mn (UT)- ngắt kết nối | 440 Vac | 440 Vac |
Quá áp tạm thời N/PE (TOV HT) (UT)- chịu được | - | 1200V /300A /200 ms |
Dòng rò nối đất (Ipe) | không | không |
Dòng liên tục ở Uc (Ic) | không | - |
Dòng phóng theo (If) | không | không |
Khả năng cắt dòng sét định mức (In) 15 lần xung 8/20 μs | 20 kA | 20 kA |
Khả năng cắt dòng sét tối đa mỗi cực (Imax) Xung 8/20 μs | 40 kA | 40 kA |
Dòng thoát sét tổng tối đa (Imax total) Xung 8/20 µs | 160 kA | 100 kA |
Chịu được sóng kết hợp theo IEC 61643-11 (Uoc) Thử nghiệm Class III: xung 1.2/50μs - 8/20μs |
6 kV | 6 kV |
Chịu được quá áp theo IEEE C62.41.1 | 20 kV | 20 kV |
Chịu ngắn mạch tối đa (Isccr) | 25000 A | 25000 A |
Kiểu kết nối | L-PE và N-PE | L-N và N-PE |
Kiểu bảo vệ | đồng hướng | đồng hướng/ lệch hướng |
Điện áp sót (Up-in) @ In (8/20μs) | 0.8 kV | 0.8 kV |
Cấp bảo vệ L/PE (Up L/PE) @ In (8/20μs) | 1.25 kV | - |
Cấp bảo vệ L/N (Up L/N) @ In (8/20μs) | - | 1.25 kV |
Cấp bảo vệ N/PE (Up N/PE) @ In (8/20μs) | - | 1.5 kV |
Bảo vệ ngắn mạch bên trong | không | không |
Bảo vệ nhiệt bên trong | có | có |
Đặc tính cơ học | ||
Công nghệ | VG | VG |
Thành phần module chống sét | 4 x DS40VG -230 | 3 x DS40VG -230 + DS80G -600 |
Cấu hình lắp đặt | 3 pha (3L+N) | |
Kết nối đến mạng điện | siết ốc : 2.5-25 mm²/ by bus | |
Hình dạng | module kiểu ghim rút | |
Kiểu lắp đặt | Lắp trên ray 35 mm (EN60715) | |
Chất liệu vỏ thiết bị | Thermoplastic UL94-V0 | |
Nhiệt độ hoạt động | -40 / +85 °C | |
Cấp bảo vệ chống thâm nhập | IP20 | |
Tình trạng lỗi | ngắt kết nối | |
Báo hiệu tình trạng hoạt động | 1 chỉ thị màu bên ngoài mỗi cực | |
Báo hiệu tình trạng hoạt động từ xa | có 1 tiếp điểm với phiên bản có "S" | |
Kích thước | xem sơ đồ | |
Ngắt kết nối | ||
Ngắt kết nối nhiệt | Có bên trong | |
Báo lỗi tiếp đất | Kiểu "S" hoặc delayed | |
Cầu chì kết hợp | Loại gG - 50 A | |
Tiêu chuẩn đáp ứng | ||
Tuân thủ tiêu chuẩn | IEC 61643 -11 / EN 61643 -11 / UL1449 4ed. | |
Chứng nhận | EAC | |
Datasheet | DS44VG-230 | DS44VG-230/G |