Các game casino-Casino có bịp không
Khuôn hàn hóa nhiệt Apliweld là dụng cụ đặc biệt không thể thiếu trong phương pháp hàn hóa nhiệt liên kết đồng nhất giữa các đối tượng kim loại với nhau. Đây là bộ phận khuôn mẫu, định hình các kiểu kết nối giữa vài đối tượng với nhau, là nơi xảy ra quá trình phản ứng hóa học nhiệt nhôm để làm nóng chảy kim loại trong thuốc hàn Apliweld, tạo ra sự liên kết phân tử cực kỳ chắc chắn giữa các đối tượng với nhau.
Khuôn hàn hóa nhiệt Apliweld được cấu tạo từ vật liệu chủ yếu là Graphite nén chặt thành các bộ phận khác nhau, chúng sẽ được kết hợp thành bộ khuôn. Ở bên trong bộ khuôn là các hình dạng mẫu của mối hàn. Khuôn hàn hóa nhiệt Apliweld có thể chịu được nhiệt độ cao đến vài ngàn độ C, có thể sử dụng đến 100 lần hàn.
Khuôn hàn hóa nhiệt Apliweld có các dạng tiêu chuẩn, đa năng và loại đặc biệt.
- Với loại khuôn tiêu chuẩn thì mỗi khuôn chỉ sử dụng cho mỗi kiểu hàn nhất định (về kích thước và hình dạng đối tượng hàn, kiểu liên kết).
- Với loại khuôn hàn đa năng thì sẽ thực hiện nhiều kiểu hàn và kích thước khác nhau.
- Khuôn hàn đặc biệt dành cho các đối tượng như đường ray tàu hỏa hoặc cấu trúc đặc biệt khác.
Các game casino-Casino có bịp không
Các khuôn hàn cũng được sử dụng bộ kẹp khuôn hàn phù hợp, đây là dụng cụ để nắm giữ, thao tác và di chuyển các thành phần của khuôn hàn (đóng vào, tháo ra). Kẹp khuôn hàn AT-049N cho loại thông dụng; AT-050N, AT-051N cho các loại khuôn lớn; MN-053N cho khuôn đa năng.
Sau đây là một số mẫu khuôn hàn Apliweld loại thông dụng, người dùng cần nắm rõ các đặc điểm về ứng dụng, kích thước, hình dáng và kiểu liên kết của các đối tượng hàn để chọn mẫu khuôn phù hợp.
Các game casino-Casino có bịp không
Mối hàn liên kết giữa các dây cáp đồng xoắn nhiều sợi với nhau, kích thước dây tính theo tiết diện (mm2), số lượng thuốc hàn dạng viên nén Apliweld AT-020N (45gr/viên) được tính phù hợp cho mỗi mối hàn.
Khuôn hàn hóa nhiệt |
Kiểu liên kết | DÂY 1 |
DÂY 2 |
Số viên thuốc hàn |
C35/C35/LV |
LV- nối thẳng |
35 | 35 | 1 |
C50/C50/LV | 50 | 50 | 1 | |
C70/C70/LV | 70 | 70 | 1.5 | |
C95/C95/LV | 95 | 95 | 2 | |
C120/C120/LV | 120 | 120 | 2 | |
C35/C35/TH |
TH: nối ngã 3 TV: nối chữ T |
35 | 35 | 1.5 |
C50/C35/TH | 50 | 35 | 1.5 | |
C50/C50/TH | 50 | 50 | 2 | |
C70/C35/TH | 70 | 35 | 1.5 | |
C70/C50/TH | 70 | 50 | 2 | |
C70/C70/TH | 70 | 70 | 2 | |
C95/C35/TH | 95 | 35 | 2 | |
C95/C50/TH | 95 | 50 | 2 | |
C95/C70/TH | 95 | 70 | 2.5 | |
C95/C95/TH | 95 | 95 | 2.5 | |
C120/C35/TH | 120 | 35 | 2 | |
C120/C50/TH | 120 | 50 | 2.5 | |
C120/C70/TH | 120 | 70 | 3 | |
C120/C95/TH | 120 | 95 | 3 | |
C120/C120/TH | 120 | 120 | 3 | |
C35/C35/XS | XS: nối ngã 4 | 35 | 35 | 2.5 |
C50/C35/XS | 50 | 35 | 3 | |
C50/C50/XS | 50 | 50 | 3 | |
C70/C35/XS | 70 | 35 | 3 | |
C70/C50/XS | 70 | 50 | 3.5 | |
C70/C70/XS | 70 | 70 | 4 | |
C95/C35/XS | 95 | 35 | 3 | |
C95/C50/XS | 95 | 50 | 3.5 | |
C95/C70/XS | 95 | 70 | 4 | |
C95/C95/XS | 95 | 95 | 4 | |
C120/C35/XS | 120 | 35 | 4 | |
C120/C50/XS | 120 | 50 | 4.5 | |
C120/C70/XS | 120 | 70 | 5 | |
C120/C95/XS | 120 | 95 | 5 | |
C120/C120/XS | 120 | 120 | 5 |
Khuôn hàn hóa nhiệt: DÂY CÁP - CỌC TRÒN ĐẶC
Mối hàn liên kết giữa các DÂY cáp đồng xoắn nhiều sợi với CỌC tròn tiếp địa. Kích thước Dây tính theo tiết diện mặt cắt (mm2), kích thước Cọc tiếp địa theo đường kính (mm). Thuốc hàn Apliweld AT-020N (45gr/viên) tính theo đơn vị Viên.
Mã Khuôn hàn hóa nhiệt | Kiểu liên kết | Dây cáp | Cọc tròn | Thuốc hàn |
C35/T14/TV |
TV: nối chữ T TT: nối chữ L |
35 | D14 | 2 |
C35/T16/TV | 35 | D16 | 2 | |
C50/T14/TV | 50 | D14 | 2 | |
C50/T16/TV | 50 | D16 | 2 | |
C50/T17/TV | 50 | D17 | 2.5 | |
C50/T18/TV | 50 | D18 | 2.5 | |
C50/T19/TV | 50 | D19 | 2.5 | |
C70/T14/TV | 70 | D14 | 2.5 | |
C70/T16/TV | 70 | D16 | 2.5 | |
C70/T17/TV | 70 | D17 | 2.5 | |
C70/T18/TV | 70 | D18 | 2.5 | |
C70/T19/TV | 70 | D19 | 3 | |
C95/T14/TV | 95 | D14 | 2.5 | |
C95/T16/TV | 95 | D16 | 2.5 | |
C95/T17/TV | 95 | D17 | 2.5 | |
C95/T18/TV | 95 | D18 | 3 | |
C95/T19/TV | 95 | D19 | 3 | |
C120/T17/TV | 120 | D17 | 3 | |
C120/T18/TV | 120 | D19 | 3 | |
C120/T19/TV | 120 | D19 | 3.5 | |
C120/T20/TV | 120 | D20 | 3.5 | |
C120/T22/TV | 120 | D22 | 4 | |
C120/T25/TV | 120 | D25 | 4.5 |
Khuôn hàn cho THANH - THANH
Mối hàn liên kết giữa các THANH kim loại có tiết diện mặt cắt hình vuông hoặc chử nhật với nhau. Kích thước Thanh tính theo tiết diện mặt cắt (mm x mm). Thuốc hàn tính theo đơn vị Viên : AT-020N (45gr/viên) hoặc AT-021N (100gr/viên) .
Mã khuôn hàn | Kiểu liên kết | Thanh 1 | Thanh 2 | Số viên thuốc hàn |
P302/P302/LV -LH-TH-TV-XS |
LV: Nối thẳng, nằm ngang | 30 x2 | 30 x2 | 2 |
P253/P253/LV | 25 x3 | 25 x3 | 1.5 | |
P305/P305/LV | 30 x5 | 30 x5 | 2.5 | |
P405/P405/LV | 40 x5 | 40 x5 | 3.5 | |
P605/P605/LV | 60 x5 | 60 x5 | 3* | |
P302/P302/LO | LO: nối thẳng đứng | 30 x2 | 30 x2 | 3 |
P253/P253/LO | 25 x3 | 25 x3 | 3 | |
P305/P305/LO | 30 x5 | 30 x5 | 4.5 | |
P405/P405/LO | 40 x5 | 40 x5 | 4.5 | |
P605/P605/LO | 60 x5 | 60 x5 | 5 | |
P302/P302/PV | PV: nối ngã 3 | 30 x2 | 30 x2 | 2.5 |
P253/P253/PV | 25 x3 | 25 x3 | 2 | |
P305/P305/PV | 30 x5 | 30 x5 | 3 | |
P405/P405/PV | 40 x5 | 40 x5 | 5 | |
P605/P605/PV | 60 x5 | 60 x5 | 4* |
(*) : thuốc hàn AT-021N (100gr/viên)
Các game casino-Casino có bịp không
Khuôn hàn cho THANH kim loại tiết diện vuông hoặc chử nhật với Cáp tròn. Kích thướctính theo mặt cắt của đối tượng hàng mm x mm cho thanh; mm2 cho dây cáp tròn. Thuốc hàn tính theo đơn vị Viên : AT-020N (45gr/viên).
Mã khuôn Apliweld | Kiểu liên kết | Dây | Thanh | Số viên thuốc hàn |
C35/P302/TH hoặc LH |
TH: Nối ngã 3 LH: Nối thẳng |
35 | 30 x2 | 1.5 |
C50/P302/TH | 50 | 2.5 | ||
C70/P302/TH | 70 | 2.5 | ||
C35/P253/TH | 35 | 25 x3 | 1.5 | |
C50/P253/TH | 50 | 2.5 | ||
C70/P253/TH | 70 | 2.5 | ||
C70/P305/TH | 70 | 30 x5 |
2.5 | |
C95/P305/TH | 95 | 2.5 | ||
C120/P305/TH | 120 | 2.5 | ||
P302/C35/TH | TH: Nối ngã 3 | 35 | 30 x2 | 1 |
P302/C50/TH | 50 | 2 | ||
P302/C70/TH | 70 | 2 | ||
P253/C35/TH | 35 | 25 x3 | 1.5 | |
P253/C35/TH | 35 | 1.5 | ||
P253/C50/TH | 50 | 2 | ||
P253/C70/TH | 70 | 2 | ||
P305/C70/TH | 70 | 30 x5 | 2 | |
P305/C95/TH | 95 | 2.5 | ||
P305/C120/TH | 120 | 2.5 |
Khuôn hàn cho THANH - CỌC TRÒN ĐẶC
Khuôn hàn cho THANH kim loại tiết diện vuông hoặc chử nhật với Cọc tiếp địa tròn. Kích thước tính theo mặt cắt của đối tượng hàng mm x mm cho thanh; mm cho đường kính của cọc tròn. Thuốc hàn tính theo đơn vị Viên : AT-020N (45gr/viên).
Mã khuôn | Kiểu liên kết | Thanh | Cọc tròn | Số viên thuốc hàn |
P302/T14/TV | TV: Nối chữ T | 30 x2 | D14 | 3 |
P302/T16TV | 30 x2 | D16 | 3 | |
P302/T18/TV | 30 x2 | D18 | 3.5 | |
P253/T14/TV | 25 x3 | D14 | 2.5 | |
P253/T16/TV | 25 x3 | D16 | 3 | |
P253/T18/TV | 25 x3 | D18 | 3 |
Khuôn hàn cho DÂY - ỐNG TRÒN RỔNG
Khuôn hàn cho Dây cáp tròn (tiết diện mm2) với Ống tròn rỗng. Thuốc hàn tính theo đơn vị Viên AT-020N (45gr/viên).
Mã khuôn hàn | Kiểu liên kết | Dây | Ống | Số viên thuốc hàn |
C35/B/HT | HT | 35 | Ống | 1.5 |
C50/B/HT | 50 | Ống | 2 | |
C70/B/HT | 70 | Ống | 2 | |
C95/B/HT | 95 | Ống | 2.5 | |
C120/B/HT | 120 | Ống | 2.5 |
>>> Xem thêm: