PCH-POE : Giải pháp bảo vệ cho đường Nguồn và Dữ liệu (PoE)
- Thiết kế dạng khối phù hợp với Rack 19"
- Bảo vệ đồng thời đường truyền tín hiệu và đường nguồn điện trên dây mạng
- Đảm bảo sự ổn định của hệ thống mạng
- Đáp ứng dữ liệu tốc độ cao
Mạng truyền dữ liệu và chuyển tải nguồn điện đồng thời trên đường cáp UTP (PoE : Power over Ethernet) ngày càng được sử dụng rộng rãi như :
- VoIP phones
- IP cameras (network webcams)
- Wireless access points
- IPTV decoders
- Network routers, Network Intercom, Lighting controllers .v.v.
Quá áp đột biến có thể thâm nhập vào các thiết bị điện tử qua bất kỳ đường kết nối nào, không chỉ thông qua đường nguồn điện AC. Thậm chí những thiết bị chống sét trên nguồn điện AC cũng có thể tạo ra các xung điện áp đột biết ảnh hưởng đến tín hiệu điện áp thấp của các đường mạng này, do vậy rất cần thiết phải lắp đặt thiết bị để triệt tiêu sự ảnh hưởng lặp lại ngoài mong đợi này.
Citel và Cylix đã phát triển các sản phẩm chống sét đáp ứng nhu cầu thực tế của công nghệ. Dòng sản phẩm PCH PoE gồm 12, 24, vả 48 cổng lắp trên tủ mạng 19” với đấu nối kiểu bấm 110 và RJ45, hoạt động phù hợp với mạng cáp theo chuẩn CAT6, đáp ứng tốc độ cao nhất đến 1000 Mb/giây.
Model dòng sản phẩm PCH bảo đường PoE
- PCH12-PoE-B : Bộ chống sét mạng PoE 12 đường chuẩn B
- PCH24-PoE-B : Bộ chống sét mạng PoE 24 đường chuẩn B
- PCH48-PoE-B : Bộ chống sét mạng PoE 48 đường chuẩn B
Với chuẩn A thì sẽ thay thế ký hiệu B thành A
Sự khác biệt chủ yếu giữa A và B ở mức điện áp truyền và dây kết nối : Với chuẩn B, bảo vệ 2 đôi dây dữ liệu (1,2,3,6) và 2 đôi dây cấp nguồn 60Vdc (4,5,7,8)
Tùy theo tính chất của đường truyền dữ liệu mà chúng ta cần phải chọn model phù hợp, đáp ứng tốc độ truyền và mức điện áp trên đường dây.
Thông số kỹ thuật
Đặc tính về điện/ Model | PCH12-POE-A PCH24-POE-A PCH48-POE-A |
PCH12-POE-B PCH24-POE-B PCH48-POE-B |
Hệ thống mạng | Ethernet POE-A (1 Gigabit) - POE Plus | Ethernet POE-B (1 Gigabit) - POE Plus |
Điện áp danh định: (Un) | 48 Vdc | 5 Vdc/48 Vdc |
Điện áp hoạt động DC tối đa: (Uc) | 60 Vdc | Pin 1.2.3.6 : 7.5 Vdc Pin 4.5.7.8 : 60 Vdc |
Dòng tải tối đa: (IL) | 750 mA | 750 mA |
Tốc độ truyền dữ liệu tối đa | 1000 Mbps | 1000 Mbps |
Đáp ứng tần số tối đa: (fmax) | > 100 MHz | > 100 MHz |
Mức suy hao tín hiệu | < 1 dB | 1 < dB |
Mức bảo vệ Line/Line: (Up) | 20 V | 20 V/ 80 V |
Điện dung mắc song song tối da (C) | < 8pF | < 8pF |
Dòng cắt xung (10/1000μs) | 50 A | 130 A/ 50 A |
Dòng cắt danh định Line/Line: xung (8/20μs) thử nghiệm 10 lần Cat C2: (In L/L) |
250 A | 600 A/ 250 A |
Dòng cắt danh định Line/Ground: xung (8/20μs) thử nghiệm 10 lần Cat C2: (In L/PE) |
250 A | 600 A/ 250 A |
Đặc tính cơ học | ||
Công nghệ | Diode | |
Cấu hình bảo vệ | 12/ 24/ 48 cổng (8 dây) | 12/ 24/ 48 cổng (8 dây) |
Kiểu kết nối | Đầu 110 phía sau/ RJ45 đầu cái mặt trước |
|
Quy cách | Rach19" | |
Lắp đặt | Rach19" | |
Chất liệu vỏ | Aluminium | |
Nhiệt độ hoạt động | -40/+85°C | |
Cấp bảo vệ | IP 20 | |
Tình trang báo hỏng | Ngắn mạch | |
Chỉ báo ngắt kết nối | Đường truyền bị gián đoạn | |
Thiết bị dự phòng thay thế | Bo mạch 2 cổng | |
Sơ đồ chân giao tiếp (RJ45) | (1-2)(3-6)(4-5)(7-87) | |
Kích thước | Xem catalog | |
Tiêu chuẩn | ||
Tuân thủ các tiêu chuẩn | IEC 61643-21 / EN 61643-21 / UL497 B / IEEE 802-3at |
|
Mã sản phẩm | 6273, 6274, 6275 | 6276, 6277, 6278 |
Datasheet | PCH12-POE-A PCH24-POE-A PCH48-POE-A |
PCH12-POE-B PCH24-POE-B PCH48-POE-B |