Bảo vệ an toàn cho thiết bị điện tại tủ tổng 1 pha
TACpro PDS252VG là dòng tủ chống sét cho nguồn điện 1 pha 2 dây (L+N) theo công nghệ VG hiệu suất cao, thuộc Type 1+2+3 theo tiêu chuẩn IEC 61643. Khả năng cắt sét rất mạnh mẽ chịu được dòng sét trực tiếp (dạng xung 10/350us) đến 25kA/cực, 50kA/bộ, cắt sét lan truyền (8/20us) 70kA/cực, điện áp dư Up-In = 1.1kV đảm bảo an toàn cho các thiết bị điện phía sau nó. Bảo vệ thích hợp cho các tủ điện nhánh nhà văn phòng, phòng Sever, văn phòng làm việc, trạm viễn thông BTS, phòng điều khiển hoặc nhà ở dân dụng.
Các tính năng cơ bản của PDS252VG:
- Công nghệ VG hiệu suất cao.
- Chống sét Type 1+2+3 cho nguồn điện.
- Mạng điện 1 pha 2 dây 220Vac (L+N).
- Chịu được dòng sét xung trực tiếp (10/350us) 25kA/ dây và 50kA/ bộ.
- Khả năng cắt xung lan truyền mạnh mẽ (8/20us) 70kA/dây và 140kA/ bộ.
- Mức điện áp bảo vệ rất thấp.
- Bảo vệ kiểu L-G và N-G, L-N và N-G.
- Dòng rò nối đất (Ipe): không có.
- Dòng liên tục ở Uc (Ic): không có.
- Dòng phóng theo (If): không có.
- Chỉ báo tình trạng hoạt động trên mỗi Mod.
- Tuân thủ tiêu chuẩn IEC 61643-11 / EN 61643-11 / UL1449 4ed / EAC
Các dòng thông dụng của TACpro PDS252VG Series
TACpro PDS252VG-300: Thiết bị chống sét Type 1+2+3 Công nghệ VG cho nguồn điện 1P-230Vac 2P(L+N) mạng điện TN. Kiểu bảo vệ L-G, N-G. Điện áp định mức Un 230Vac, quá áp liên tục Uc 255Vac, quá áp tạm thời UT 440Vac. Cắt sét xung trực tiếp (10/350µs) Iimp 25kA/dây và xung lan truyền (8/20µs) Imax 70kA/dây, điện áp dư (Up-In) 1,1kV. Đáp ứng IEC61643, UL1449, kháng cháy 650oC, IP40. Chỉ báo tình trạng hoạt động. Cấu hình module chống sét 2 x DS250VG-300 (Citel/Pháp); Tủ PVC & MCB 2P/63A (Schneider/Pháp). Sơ đồ 1
TACpro PDS252VG-400: Thiết bị chống sét Type 1+2+3 Công nghệ VG cho nguồn điện 1P-230Vac 2P(L+N) mạng điện IT. Kiểu bảo vệ L-G, N-G. Điện áp định mức Un 230Vac, quá áp liên tục Uc 440Vac, quá áp tạm thời UT 770Vac. Cắt sét xung trực tiếp (10/350µs) Iimp 25kA/dây và xung lan truyền (8/20µs) Imax 70kA/dây, điện áp dư (Up-In) 1,1kV. Đáp ứng IEC61643, UL1449, kháng cháy 650oC, IP40. Chỉ báo tình trạng hoạt động. Cấu hình module chống sét 2 x DS250VG-400 (Citel/Pháp); Tủ PVC & MCB 2P/63A (Schneider/Pháp). Sơ đồ 1
TACpro PDS252VG-300/G: Thiết bị chống sét Type 1+2+3 Công nghệ VG cho nguồn điện 1P-230Vac 2P(L+N) mạng điện TT-TN. Kiểu bảo vệ L-N và N-G. Điện áp định mức Un 230Vac, quá áp liên tục Uc 255Vac, quá áp tạm thời UT 440Vac. Cắt sét xung trực tiếp (10/350µs) Iimp 25kA/dây và xung lan truyền (8/20µs) Imax 70kA/dây , điện áp dư (Up-In) 1,1kV. Đáp ứng IEC61643, UL1449, kháng cháy 650oC, IP40. Chỉ báo tình trạng hoạt động. Cấu hình module chống sét DS250VG-300+DS100EG-600 (Citel/Pháp); Tủ PVC & MCB 2P/63A (Schneider/Pháp). Sơ đồ 2
Lưu ý:
- Luôn đóng MCB để kết nối nguồn điện khi sử dụng. Nếu chỉ báo đỏ trên module là SPD đã hỏng, cần thay thế và ngắt nguồn điện
- Luôn phải được nối tiếp đất an toàn (< 8 Ohm)
- Xem sơ đồ đấu nối
Thông số kỹ thuật của TACpro PDS252VG Series
Model sản phẩm | PDS252VG-300 | PDS252VG-300/G | PDS252VG-400 |
Nhãn hiệu | TACpro | ||
Xuất xứ | Việt Nam + Pháp | ||
Ứng dụng | Chống sét lan truyền nguồn AC | ||
Type chống sét - IEC 61643 | Type 1+2+3 | ||
Hệ thống điện | 1 pha 220Vac (L+N) | ||
Mạng điện AC nối đất | TN | TT-TN | IT |
Điện áp định mức (Un)/ L-N | 230 Vac | ||
Điện áp hoạt động tối đa L-N (Uc) | 255 Vac | 440 Vac | |
Quá áp tạm thời đặc tính 120 mn (UT) | 440 Vac | 770 Vac | |
Dòng rò nối đất (Ipe) | không có | ||
Dòng phóng theo (If) | không có | ||
Khả năng cắt sét định mức (15 xung 8/20μs) (In) | 30 kA | ||
Khả năng cắt sét tối đa /cực (8/20μs) (Imax) | 70 kA | ||
Khả năng cắt sét trực tiếp /cực (10/350µs) (limp) | 25 kA | ||
Khả năng cắt sét Itotal (10/350µs) | 50 kA | ||
Chịu sóng kết hợp theo IEC 61643-11 (Uoc) Class III test: 1.2/50μs - 8/20μs |
6 kV |
||
Kiểu kết nối chống sét | L-PE và N-PE | L-N và N-PE | L-PE và N-PE |
Điện áp dư @ In (8/20μs) (Up-In) | 1.1 kV | ||
Cấp bảo vệ L/PE @ In (8/20μs) (Up L/PE) | 1.5 kV | - | 1.5 kV |
Cấp bảo vệ L/N @ In (8/20μs) (Up L/N) | 1.5 kV | 1.5 kV | 1.5 kV |
Cấp bảo vệ N/PE @ In (8/20μs) (Up N/PE) | 1.5 kV | ||
Công nghệ chống sét | Công nghệ VG (MOV+GSG) | ||
Bảo vệ ngắn mạch /mức | Có / 6kA | ||
Báo hiệu tình trạng hoạt động | Có (chỉ thị màu) | ||
Kết nối đến mạng điện | Song song (hoặc nối tiếp với MCB) | ||
Nhiệt độ hoạt động | -25 đến +60 °C | ||
Module chống sét Hiệu /xuất xứ |
2xDS250VG-300 CITEL /Pháp |
DS250VG-300+DS100EG-600 CITEL /Pháp |
2xDS250VG-400 CITEL /Pháp |
Thiết bị an toàn điện Hiệu /xuất xứ |
MCB 2P-63A Schneider / Pháp |
||
Vỏ tủ / chất liệu Hiệu / xuất xứ |
MiniPragma / Technoplastic Schneider / Pháp |
||
Cấp bảo vệ / kháng cháy | IP40 / 650 °C | ||
Kích thước ngoài vỏ tủ (rộng x cao x sâu) | 196 x 228 x 101,5 mm | ||
Tiêu chuẩn chống sét đáp ứng | IEC 61643-11 / EN 61643-11 / UL1449 4ed / EAC | ||
Sơ đồ đấu nối | 1 | 2 | 1 |