Các game casino-Casino có bịp không
PDS254VG là dòng tủ chống sét lan truyền cho nguồn điện 3 pha 4 dây (3L+N) với công nghệ VG tiên tiến nhất của Citel, đáp ứng đồng thời Type 1+2+3 theo tiêu chuẩn IEC 61643. Bảo vệ thích hợp cho các tủ điện chính nhà văn phòng, trung tâm dữ liệu, phòng máy tính và xử lý tự động. Thiết bị được lắp ráp bởi TACpro từ các module chống sét nhập khẩu của Citel / Pháp.
Với Công nghệ VG, dòng tủ này có những ưu điểm vượt trội hơn các sản phẩm khác như : Có khả năng cắt sét (Imax) rất cao mà điện áp dư (Up) lại rất thấp. Không có dòng phóng theo, không có dòng rò nên sẽ không ảnh hưởng chất lượng hệ thống điện, không có khả năng gây cháy như thiết bị khác. Có thể phối hợp thêm với các thiết bị chống sét khác mà không cần quan tâm đến khoảng cách lắp đặt.
Các tính năng cơ bản của PDS254VG:
- Bảo vệ Type 1+2+3 cho nguồn điện 3 pha 4 dây (3L+N)
- Chịu được dòng sét xung trực tiếp (10/350µs) 25kA/ dây và 100kA/ bộ
- Khả năng cắt xung lan truyền (8/20µs) 70kA/dây
- Bảo vệ kiểu L-G và N-G, L-N và N-G
- Dòng rò nối đất (Ipe): không có
- Dòng liên tục ở Uc (Ic): không có
- Dòng phóng theo (If): không có
- Chỉ báo tình trạng hoạt động trên mỗi Mod
- Tuân thủ tiêu chuẩn IEC 61643-11 / EN 61643-11 / UL1449 4ed / EAC
- Thích hợp cho nhà văn phòng và xưởng sản xuất
TACpro PDS254VG-300/G: Tủ chống sét lan truyền Type 1+ 2+3 nguồn 3 pha 4P(3L+N) mạng TT-TNS. Công nghệ VG hiệu suất cao. Điện áp định mức Un 230V/pha, quá áp Uc 255V/pha, TOV 440V ngắt mạch. Khả năng cắt sét xung lan truyền Imax (8/20µs) 70kA/cực, xung trực tiếp (10/350µs) 25 kA/100kA (total). Bảo vệ L-N và N-G. Cấp bảo vệ Up 1,5kV/(L-N), 1,5kV/(N-G). Đáp ứng IEC61643, UL1449, kháng cháy 650oC, IP40. Chỉ báo tình trạng hoạt động. Cấu hình: chống sét 3 x DS250VG-300 + DS100EG-600 (Citel/Pháp); Tủ PVC & MCB 3P/63A (Schneider/Pháp). Sơ đồ 2
TACpro PDS254VG-300: Tủ chống sét lan truyền Type 1+2+3 nguồn 3 pha 4P(3L+N) mạng TNS. Công nghệ VG tiên tiến. Điện áp định mức Un 230V/pha, chịu quá áp Uc 255V/pha, TOV 440V ngắt mạch. Khả năng cắt sét xung lan truyền Imax (8/20µs) 70kA/cực, xung trực tiếp (10/350µs) 25 kA/100kA(total) . Bảo vệ L-G và N-G. Cấp bảo vệ Up 1,1kV. Đáp ứng IEC61643, UL1449, kháng cháy 650oC, IP40. Chỉ báo tình trạng hoạt động. Cấu hình: chống sét 4 x DS250VG-300 (Citel/Pháp); Tủ PVC & MCB 3P/63A (Schneider/Pháp). Sơ đồ 1
TACpro PDS254VG-400: Tủ chống sét lan truyền Type 1+2+3 nguồn 3 pha 4P(3L+N) mạng IT-TNS. Công nghệ VG tiên tiến. Điện áp định mức Un 230V/pha, chịu quá áp Uc 440V/pha, TOV 770V ngắt mạch. Khả năng cắt sét xung lan truyền Imax (8/20µs) 70kA/cực, xung trực tiếp (10/350µs) 25 kA/100kA(total). Bảo vệ L-G và N-G. Cấp bảo vệ Up 1,1kV. Đáp ứng IEC61643, UL1449, kháng cháy 650oC, IP40. Chỉ báo tình trạng hoạt động. Cấu hình: chống sét 4 x DS250VG-400 (Citel/Pháp); Tủ PVC & MCB 3P/63A (Schneider/Pháp). Sơ đồ 1
Lưu ý:
- Luôn đóng MCB để kết nối nguồn điện khi sử dụng. Nếu chỉ báo đỏ trên module là SPD đã hỏng, cần thay thế và ngắt nguồn điện
- Luôn phải được nối tiếp đất an toàn (< 8 Ohm)
Các game casino-Casino có bịp không
Model sản phẩm | PDS254VG -300 | PDS254VG -300/G | PDS254VG -400 |
Nhãn hiệu | TACpro | ||
Xuất xứ | Việt Nam + Pháp | ||
Ứng dụng | Chống sét lan truyền nguồn AC | ||
Type chống sét - IEC 61643 | Type 1+2+3 | ||
Hệ thống điện | 3 pha 220/380 Vac (3L+N) | ||
Mạng điện AC nối đất | TNS | TT-TNS | IT-TNS |
Điện áp định mức (Un)/ L-N | 230 Vac | ||
Điện áp hoạt động tối đa L-N (Uc) | 255 Vac | 440 Vac | |
Quá áp tạm thời đặc tính 120 mn (UT) | 440 Vac | 770 Vac | |
Dòng rò nối đất (Ipe) | không | ||
Dòng liên tục ở Uc (Ic) | - | - | không |
Dòng phóng theo (If) | không | ||
Khả năng cắt sét định mức (15 xung 8/20μs) (In) | 30 kA | ||
Khả năng cắt sét tối đa /cực (8/20μs) (Imax) | 70 kA | ||
Khả năng cắt sét trực tiếp /cực (10/350µs) (limp) | 25 kA | ||
Khả năng cắt sét ltotal (10/350µs) | 100 kA | ||
Chịu sóng kết hợp theo IEC 61643-11 (Uoc) Class III test: 1.2/50μs - 8/20μs |
6 kV | ||
Kiểu kết nối chống sét | L-PE và N-PE | L-N và N-PE | L-PE và N-PE |
Điện áp dư @ In (8/20μs) (Up-In) | 1.1 kV | ||
Cấp bảo vệ L/PE @ In (8/20μs) (Up L/PE) | 1.5 kV | - | 1.5 kV |
Cấp bảo vệ N/PE @ In (8/20μs) (Up N/PE) | - | 1.5 kV | - |
Cấp bảo vệ L/N @ In (8/20μs) (Up L/N) | - | 1.5 kV | - |
Công nghệ chống sét | Công nghệ VG (MOV+GSG) | ||
Bảo vệ ngắn mạch /mức | Có / 6kA | ||
Báo hiệu tình trạng hoạt động | Có (chỉ thị màu) | ||
Kết nối đến mạng điện | Song song (hoặc nối tiếp với MCB) | ||
Nhiệt độ hoạt động | -25 đến +60 °C | ||
Module chống sét Hiệu /xuất xứ |
DS254VG-300 CITEL /Pháp |
DS254VG-300/G CITEL /Pháp |
DS254VG-400 CITEL /Pháp |
Thiết bị an toàn điện Hiệu /xuất xứ |
MCB 3P-63A Schneider / Pháp |
||
Vỏ tủ / chất liệu Hiệu / xuất xứ |
MiniPragma / Technoplastic Schneider / Pháp |
||
Cấp bảo vệ / kháng cháy | IP40 / 650 °C | ||
Kích thước ngoài vỏ tủ (rộng x cao x sâu) | 268 x 228 x 101,5 mm | ||
Tiêu chuẩn chống sét đáp ứng | IEC 61643-11 / EN 61643-11 / UL1449 4ed / EAC | ||
Sơ đồ đấu nối | 1 | 2 | 1 |