Các game casino-Casino có bịp không
DS50VGPV-G/51 là dòng thiết bị cắt sét Type 2 cho nguồn điện năng lượng mặt trời, được thiết kế lắp đặt bảo vệ cho những nơi không bị ảnh hưởng bởi dòng điện sét đánh trực tiếp (không có cột thu lôi trong khu vực, không bị sét đánh trực tiếp xuống hệ thống).
DS50VGPV sử dụng công nghệ VG độc quyền của Citel với nhiều ưu điểm nổi bật hơn mà công nghệ thông thường không có như:
- Khả năng cắt sét (Imax) rất cao mà điện áp dư (Up) lại rất thấp (các sản phẩm khác Imax càng cao thì Up càng cao) nên càng đảm bảo an toàn cao nhất cho các thiết bị điện phía sau.
- Không như các sản phẩm khác chỉ đáp ứng Type 1, type 2 hoặc 3, công nghệ VG đáp ứng cùng lúc nhiều Type bảo vệ trong một (như Type 1+2+3, Type 2+3), do vậy không cần tốn nhiều thiết bị để lắp phối hợp với nhau mà hiệu quả lại bảo đảm hơn.
- Thiết bị chống sét công nghệ VG không có dòng phóng theo như công nghệ Air spark Gap, do vậy sẽ không ảnh hưởng đến chất lượng của mạng điện, không làm sụt dòng, không ảnh hưởng đến thiết bị bảo vệ quá dòng.
- Một số công nghệ khác trong quá trình sử dụng sẽ luôn xuất hiện dòng điện rò Ipe chảy qua dù rất nhỏ, điều này sẽ gây ra hiện tượng lão hóa, suy hao hoặc dễ gây cháy khi gặp dòng xung sét quá lớn. Còn đối với VG thì đã khắc phục hoàn toàn nhược điểm này, không có dòng rò, không xảy ra hiện tượng lão hóa trong quá trình hoạt động. Như vậy thời gian sử dụng sẽ là tối đa và an toàn hơn hẳn.
- Phối hợp hay lắp đặt các thiết bị VG cũng dễ dàng hơn, không còn quan tâm đến khoảng cách giữa các thiết bị khi lắp đặt (có thể lắp cạnh nhau dù Type bảo vệ khác nhau).
- Khả năng chịu quá áp tạm thời (TOV) rất cao, sẽ không bị hư hỏng do tình trạng thiếu ổn định của hệ thống điện.
>>> xem thêm giới thiệu về thiết bị chống sét công nghệ VG
Các model được sử dụng theo mức điện áp của hệ thống PV gồm:
![]() |
DS50VGPV-600G/51
|
![]() |
DS50VGPV-1000G/51
|
![]() |
DS50VGPV-1500G/51
|
Thiết bị cắt sét Type 2 cho nguồn điện mặt trời DS50VGPV này có khả năng triệt tiêu các dòng xung sét lặp đến 60kA (xung 8/20), chịu quá áp liên tục cao hơn 20%, và dòng ngắn mạch 1000A.
Lắp đặt : Thiết bị chống sét được đấu nối song song với mạch điện một chiều, kết nối 2 dây nguồn và dây nối đất chung. Chúng có thể lắp đặt trong các tủ trung gian (ở ngoài trời) và trong các tủ phân phối chính trước khi vào bộ chuyển đổi AC/DC.
Lưu ý đối với những hệ thống đã được bảo vệ bằng kim thu sét hoặc dễ bị sét đánh trực tiếp thì phải lắp đặt thiết bị cắt sét Type 1 (DS60VGPV hoặc DS50VGPV-KT1) trước khi lắp đặt các thiết bị cắt sét Type 2 này.
>>> xem thêm :
Các game casino-Casino có bịp không
Đặc tính về điện/ Model DS50VGPV- | 600G/51 | 1000G/51 | 1500G/51 |
Nhóm thiết bị chống sét - tiêu chuẩn IEC 61643 | Type 2 | Type 2 | Type 2 |
Hệ thống điện | 600 Vdc/PV | 1000 Vdc/PV | 1250 Vdc/PV |
Điện áp định mức của PV (Uocstc) | 600 Vdc | 1000 Vdc | 1250 Vdc |
Điện áp hoạt động tối đa của PV (Ucpv) | 720 Vdc | 1200 Vdc | 1500 Vdc |
Dòng rò nối đất (Ipe) | không | không | không |
Dòng tiêu thụ thường xuyên PV (Icpv) | không | không | không |
Dòng phóng theo (If) | không | không | không |
Khả năng cắt dòng sét định mức 15xung x 8/20 μs (In) |
15 kA | 15 kA | 15 kA |
Khả năng cắt dòng sét tối đa mỗi cực (Imax) max. withstand @ 8/20 μs by pole |
40 kA | 40 kA | 40 kA |
Dòng thoát sét tổng (ltotal) max. total withstand @ 8/20 µs |
60 kA | 60 kA | 60 kA |
Chịu ngắn mạch tối đa PV (lscpv) | 15000 A | 15000 A | 15000 A |
Kiểu kết nối | +/-/PE | +/-/PE | +/-/PE |
Kiểu bảo vệ | đồng hướng/ lệch hướng | đồng hướng/ lệch hướng | đồng hướng/ lệch hướng |
Cấp bảo vệ (Up) @ In (8/20μs) |
2.2 kV | 3.5 kV | 3.4 kV |
Cấp bảo vệ L/N (Up L/N) @ In (8/20μs) |
2.2 kV | 3.5 kV | 3.4 kV |
Cấp bảo vệ L/PE (Up L/PE) @ In (8/20μs) |
2.2 kV | 3.5 kV | 3.4 kV |
Cấp bảo vệ CM/DM (Up mc/md) @ In (8/20μs) |
2.2/3.4 kV | 2.8/5.1 kV | 3.4/6.8 kV |
Bảo vệ ngắn mạch bên trong | không có | không có | không có |
Bảo vệ nhiệt bên trong | có | có | có |
Đặc tính cơ học | |||
Công nghệ | VG | ||
Kết nối đến mạng điện | siết ốc : 2.5-25 mm² | ||
Hình dạng | Module kiểu ghim rút | ||
Kiểu lắp đặt | Lắp trên ray 35 mm (EN60715) | ||
Chất liệu vỏ thiết bị | Thermoplastic UL94-V0 | ||
Nhiệt độ hoạt động | -40 / +85 °C | ||
Cấp bảo vệ chống thâm nhập | IP20 | ||
Tình trạng lỗi | ngắt kết nối từ nguồn DC | ||
Báo hiệu tình trạng hoạt động | 2 chỉ thị màu bên ngoài | ||
Báo hiệu tình trạng hoạt động từ xa | DSM50VGPVS-600G/51 tiếp điểm kết nối bên ngoài |
DSM50VGPVS-1000G/51 tiếp điểm kết nối bên ngoài |
DSM50VGPVS-1500G/51 tiếp điểm kết nối bên ngoài |
Kích thước | xem sơ đồ | ||
Ngắt kết nối | |||
Ngắt kết nối nhiệt | có bên trong | ||
Cầu chì kết hợp | không có | ||
Tiêu chuẩn đáp ứng | |||
Tuân thủ tiêu chuẩn | EN 61643-11 | ||
Chứng nhận | EAC | VDE / OVE / EAC / UL Listed |
EAC |
Mã sản phẩm | 481401 | 481301 | 481501 |
Datasheet | DS50VGPV-600G/51 | DS50VGPV-1000G/51 | DS50VGPV-1500G/51 |