Các game casino-Casino có bịp không
Tương tự như DS60VGPV, dòng sản phẩm DS50VGPV-/10KT1 cũng sử dụng công nghệ VG của Citel, bảo vệ Type 1+2 nhưng chịu dòng xung 10/350µs nhỏ hơn (10kA so với 25kA). Thiết bị cắt sét nguồn điện PV này thích hợp để lắp bảo vệ cho hệ thống điện năng lượng mặt trời đã có trang bị cột thu lôi chống sét trực tiếp, nhưng mật độ sét đánh ở vùng đó không nhiều và cường độ dòng sét không thuộc loại quá lớn.
Các ưu điểm của DS50VGPV-/10KT1 với công nghệ VG cho hệ thống điện mặt trời:
- Khả năng cắt sét (Imax) rất cao mà điện áp dư (Up) lại rất thấp (các sản phẩm khác Imax càng cao thì Up càng cao) nên càng đảm bảo an toàn cao nhất cho các thiết bị điện phía sau.
- Không như các sản phẩm khác chỉ đáp ứng Type 1, type 2 hoặc 3, công nghệ VG đáp ứng cùng lúc nhiều Type bảo vệ trong một (như Type 1+2+3, Type 2+3), do vậy không cần tốn nhiều thiết bị để lắp phối hợp với nhau mà hiệu quả lại bảo đảm hơn.
- Thiết bị chống sét công nghệ VG không có dòng phóng theo như công nghệ Air spark Gap, do vậy sẽ không ảnh hưởng đến chất lượng của mạng điện, không làm sụt dòng, không ảnh hưởng đến thiết bị bảo vệ quá dòng.
- Một số công nghệ khác trong quá trình sử dụng sẽ luôn xuất hiện dòng điện rò Ipe chảy qua dù rất nhỏ, điều này sẽ gây ra hiện tượng lão hóa, suy hao hoặc dễ gây cháy khi gặp dòng xung sét quá lớn. Còn đối với VG thì đã khắc phục hoàn toàn nhược điểm này, không có dòng rò, không xảy ra hiện tượng lão hóa trong quá trình hoạt động. Như vậy thời gian sử dụng sẽ là tối đa và an toàn hơn hẳn.
- Phối hợp hay lắp đặt các thiết bị VG cũng dễ dàng hơn, không còn quan tâm đến khoảng cách giữa các thiết bị khi lắp đặt (có thể lắp cạnh nhau dù Type bảo vệ khác nhau).
- Khả năng chịu quá áp tạm thời (TOV) rất cao, sẽ không bị hư hỏng do tình trạng thiếu ổn định của hệ thống điện.
Thiết bị cắt sét nguồn điện PV Type 1+2 theo mức điện áp:
![]() |
DS50VGPV-1000G/10KT1
|
![]() |
DS50PV-880G/10KT1
|
![]() |
DS50PV-1000G/10KT1
|
Tính năng có tiếp điểm báo hiệu tình trạng hoạt động được tích hợp nếu có nhu cầu - có thêm ký tự 'S' vào tên sản phẩm (ví dụ DS50PV-880G/10KT1 thành DS50PVS-880G/10KT1)
Các thiết bị cắt sét nguồn điện PV này thiết kế theo dạng DIN để lắp trên các din-ray, như vậy có thể lắp đặt chúng trong các tủ PV trung gian bên ngoài, ở các tấm pin mặt trời hoặc trong các tủ nạp chính trước khi vào bộ chuyển đổi AC/DC trong nhà cùng với các thiết bị điện khác của hệ thống PV.
Thiết bị có khả năng thoát được dòng sét trực tiếp là 10kA (xung 10/350), xung quá áp lặp lại 60kA (8/20), không có dòng rò, không tiêu thụ điện, chịu quá áp liên tục cao hơn 20%, chịu dòng ngắn mạch đến 1000 A. Với những tính năng đó đảm bảo cho chúng hoạt động liên tục, ổn định và bảo vệ một cách hiệu quả cho các hệ thống điện năng lượng mặt trời PV có hoặc không lắp kim thu sét bảo vệ.
Với các hệ thống điện mặt trời có công suất nhỏ, mức điện áp thường không cao thì chúng ta phải chọn các thiết bị chống sét nguồn điện DC của Citel có mức điện áp phù hợp, như DS240-DC bảo vệ cho các mức điện áp từ 75 Vdc đến 350Vdc.
>>> xem thêm :
Các game casino-Casino có bịp không
Đặc tính về điện/ Model |
Các game casino-Casino có bịp không DS50VGPV -1000G /10KT1 |
DS50PV -880G /10KT1 | Các game casino-Casino có bịp không DS50PV -1000G /10KT1 |
Nhóm thiết bị chống sét - tiêu chuẩn IEC 61643 | Type 1+2 Thiết bị cắt sét nguồn điện PV | ||
Hệ thống điện | 1000 Vdc | 880 Vdc | 1000 Vdc |
Kiểu bảo vệ | CM/DM | ||
Điện áp hoạt động tối đa (Ucpv) | 1200 Vdc | 1060 Vdc | 1200 Vdc |
Chịu dòng ngắn mạch tối đa(Iscpv) | 1000 A | ||
Dòng tiêu thụ (Icpv) | không | < 0.1 mA | < 0.1 mA |
Dòng rò (Ipe) | không | ||
Dòng cắt sét lặp lại định mức (In) | 15 kA (15 lần xung 8/20µs ) | ||
Dòng cắt sét lặp lại tối đa trên mỗi cực (Imax) | 40kA (8/20 µs ) | ||
Dòng cắt xung trực tiếp /port (Iimp) | 5 kA (15 lần xung 10/350 µs ) | ||
Dòng thoát sét trực tiếp tổng (Itotal) | 10 kA (10/350 µs ) | ||
Dòng cắt sét lan truyền tổng (Itotal) | 60kA | ||
Cấp bảo vệ tương ứng với kiểu bảo vệ CM/DM (at In) (Up) | 2.8 /5.1 kV | 2.9 / 3.6 kV | 2.6 / 4.6 kV |
Bộ phận ngắt nhệt | có bên trong | ||
Đặc tính cơ học | |||
Kích thước | Xem sơ đồ | ||
Dây kết nối | Siết ốc 2.5-25mm2 | ||
Báo hiệu tình trạng hoạt động | 2 chỉ thị màu bên ngoài | ||
Phiên bản có báo hiệu tình trạng hoạt động từ xa | DS50VGPVS-1000G/10KT1 tiếp điểm đấu nối bên ngoài |
DS50PVS-880G/10KT1 tiếp điểm đấu nối bên ngoài |
DS50PVS-1000G/10KT1 tiếp điểm đấu nối bên ngoài |
Kiểu lắp đặt | Din ray 35 mmm | ||
Nhiệt độ hoạt động | -40 / +85 0C | ||
Cấp bảo vệ IP | IP20 | ||
Chất liệu vỏ thiết bị | Thermoplastic UL94-V0 | ||
Đáp ứng theo các tiêu chuẩn | EN50539-11 2 | ||
Part Number | 481303 | - | 480383 |