Bảo vệ cho nguồn điện mặt trời có chống sét trực tiếp
DS60VGPV là dòng thiết bị cắt sét mạnh mẽ cho nguồn điện một chiều thuộc Type 1 và Type 2, nghĩa là chúng không chỉ có khả năng triệt tiêu các xung điện lan truyền dạng sóng 8/20µs mà còn triệt tiêu hiệu quả dạng xung 10/350µs với cường độ đến 25kA - đây là dạng xung do ảnh hưởng của dòng sét đánh trực tiếp xuống hệ thống. Theo tiêu chuẩn chống sét đã khuyến cáo: với các hệ thống điện năng lượng mặt trời đã được bảo vệ bởi Các game casino-Casino có bịp khôngcột thu lôi thì phải trang bị thiết bị chống sét type 1. DS60VGPV chính là sản phẩm đáp ứng yêu cầu này, chúng được thiết kế để lắp đặt cho các hệ thống đã trang bị kim thu sét bảo vệ, vị trí lắp đặt của chúng là tại các tấm pin, tủ trung gian hoặc tủ chính trước Inverter.
Các phiên bản của DS60VGPV gồm:
![]() |
DS60VGPV-600G/51
|
![]() |
DS60VGPV-1000G/51
|
![]() |
DS60VGPV-1500G/51
|
Tùy theo các mức điện áp định mức và tối đa mà các tấm pin mặt trời cung cấp, chúng ta cần phải chọn thiết bị cắt sét phù hợp để đảm bảo hiệu quả bảo vệ là tốt nhất. Thiết bị có thể lắp trong các tủ phân phối của hệ thống, đấu nối song song với mạch điện.
Một số đặc điểm chung của dòng DS60VGPV
- Chống sét nguồn điện mặt trời DC
- Bảo vệ sơ cấp (type 1 +2) bằng công nghệ VG
- Không có dòng rò
- Chịu được dòng xung trực tiếp 10/350µs Iimp 12.5 kA/pole
- Thiết bị chống sét bảo vệ đồng hướng và khác hướng
- Kết nối báo động từ xa
- Đáp ứng tiêu chuẩn UTE C61-740-51 và EN 50539-11
DS60VGPV sử dụng Công nghệ VG đặc biệt của Citel, được phối hợp hoàn hảo các ưu điểm của Spark gap và Varistor năng lượng cao trong một thiết bị.
Các ưu điểm vượt trội của các thiết bị chống sét công nghệ VG cho hệ thống điện mặt trời:
- Khả năng cắt sét (Imax) rất cao mà điện áp dư (Up) lại rất thấp (các sản phẩm khác Imax càng cao thì Up càng cao) nên càng đảm bảo an toàn cao nhất cho các thiết bị điện phía sau.
- Không như các sản phẩm khác chỉ đáp ứng Type 1, type 2 hoặc 3, công nghệ VG đáp ứng cùng lúc nhiều Type bảo vệ trong một (như Type 1+2+3, Type 2+3), do vậy không cần tốn nhiều thiết bị để lắp phối hợp với nhau mà hiệu quả lại bảo đảm hơn.
- Thiết bị chống sét công nghệ VG không có dòng phóng theo như công nghệ Air spark Gap, do vậy sẽ không ảnh hưởng đến chất lượng của mạng điện, không làm sụt dòng, không ảnh hưởng đến thiết bị bảo vệ quá dòng.
- Một số công nghệ khác trong quá trình sử dụng sẽ luôn xuất hiện dòng điện rò Ipe chảy qua dù rất nhỏ, điều này sẽ gây ra hiện tượng lão hóa, suy hao hoặc dễ gây cháy khi gặp dòng xung sét quá lớn. Còn đối với VG thì đã khắc phục hoàn toàn nhược điểm này, không có dòng rò, không xảy ra hiện tượng lão hóa trong quá trình hoạt động. Như vậy thời gian sử dụng sẽ là tối đa và an toàn hơn hẳn.
- Phối hợp hay lắp đặt các thiết bị VG cũng dễ dàng hơn, không còn quan tâm đến khoảng cách giữa các thiết bị khi lắp đặt (có thể lắp cạnh nhau dù Type bảo vệ khác nhau).
- Khả năng chịu quá áp tạm thời (TOV) rất cao, sẽ không bị hư hỏng do tình trạng thiếu ổn định của hệ thống điện.
>>> xem thêm giới thiệu về thiết bị chống sét công nghệ VG
DS60VGPV sử dụng cho các hệ thống điện năng lượng mặt trời khá lớn với mức điện áp thu được rất cao ( 600,1000, 1500 Vdc). Do vậy, với các hệ thống nhỏ hơn (như dùng cho gia đình) thì công suất và điện áp thấp hơn nhiều, trong trường hợp này có thể chọn các sản phẩm chống sét điện DC của Citel như DS240-DC, DS220-DC hoặc các thiết bị chống sét nguồn DC nối song song khác.
>>> Xem thêm :
Các game casino-Casino có bịp không
Chỉ tiêu về điện / Model | DS60 VGPV- 600 G/51 | DS60 VGPV- 1000 G/51 | DS60 VGPV- 1500 G/51 |
Nhóm thiết bị chống sét - tiêu chuẩn IEC 61643 | Type 1+2 | Type 1+2 | Type 1+2 |
Hệ thống điện | 600 Vdc/PV | 1000 Vdc/PV | 1250 Vdc/PV |
Điện áp định mức của PV (Uocstc) | 600 Vdc | 1000 Vdc | 1250 Vdc |
Điện áp hoạt động tối đa của PV (Ucpv) | 720 Vdc | 1200 Vdc | 1500 Vdc |
Dòng rò nối đất (Ipe) | không | không | không |
Dòng tiêu thụ thường xuyên PV (Icpv) | không | không | không |
Dòng phóng theo (If) | không | không | không |
Khả năng cắt dòng sét định mức (In) 15 xung x 8/20 μs |
20 kA | 20 kA | 20 kA |
Khả năng cắt dòng sét tối đa (Imax) max. withstand @ 8/20 μs by pole |
40 kA | 20 kA | 20 kA |
Dòng cắt xung sét trực tiếp mỗi cực (limp) max. withstand 10/350µs by pole |
12.5 kA | 12.5 kA | 12.5 kA |
Dòng thoát sét tổng (ltotal) max. total withstand @ 10/350µs |
25 kA | 25 kA | 25 kA |
Chịu ngắn mạch tối đa PV (lscpv) | 15000 A | 15000 A | 15000 A |
Kiểu kết nối | +/- /PE | +/- /PE | +/- /PE |
Kiểu bảo vệ | đồng hướng/ lệch hướng | đồng hướng/ lệch hướng | đồng hướng/ lệch hướng |
Cấp bảo vệ (Up) @ In (8/20μs) |
2.2 kV | 3.4 kV | 3.4 kV |
Cấp bảo vệ L/N (Up L/N) @ In (8/20μs) |
2.2 kV | 3.4 kV | 3.4 kV |
Cấp bảo vệ L/PE (Up L/PE) @ In (8/20μs) |
2.2 kV | 3.4 kV | 3.4 kV |
Cấp bảo vệ CM/DM (Up mc/md) @ In (8/20μs) |
2.2 /2.8 kV | 4.7 /5.4 kV | 4.7 /5.4 kV |
Bảo vệ ngắn mạch bên trong | không có | không có | không có |
Bảo vệ nhiệt bên trong | có | có | có |
Đặc tính cơ học | |||
Công nghệ | VG | ||
Kết nối đến mạng điện | siết ốc : 6-35 mm² | ||
Hình dạng | nguyên khối/1 cực | ||
Kiểu lắp đặt | Lắp trên ray 35 mm (EN60715) | ||
Chất liệu vỏ thiết bị | Thermoplastic UL94-V0 | ||
Nhiệt độ hoạt động | -40 / +85 °C | ||
Cấp bảo vệ chống thâm nhập | IP20 | ||
Tình trạng lỗi | ngắt kết nối từ nguồn DC | ||
Báo hiệu tình trạng hoạt động | chỉ thị màu bên ngoài | ||
Báo hiệu tình trạng hoạt động từ xa | Tiếp điểm kết nối bên ngoài 250V/0.5A (AC) - 30Vdc/3A (DC) |
||
Kích thước | xem sơ đồ | ||
Ngắt kết nối | |||
Ngắt kết nối nhiệt | có bên trong | ||
Cầu chì kết hợp | không có | ||
Tiêu chuẩn đáp ứng | |||
Tuân thủ tiêu chuẩn | EN 61643-11 | ||
Chứng nhận | EAC | ||
Part Number | 3963 | 3958 | 3956 |
Datasheet download | DS60 VGPV -600 G/51 | DS60 VGPV -1000 G/51 | Các game casino-Casino có bịp khôngDS60 VGPV- 1500 G/51 |